Số nét
10
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 席
- 广廿巾
Hán tự
TỊCH
Nghĩa
Chỗ ngồi
Âm On
セキ
Âm Kun
むしろ
Đồng âm
積績跡夕潟析籍昔惜寂癖滴汐脊
Đồng nghĩa
坐椅
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái chiếu. Chỗ ngồi. Chức vụ. Nhờ, nhân vì. Bao quát. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Dưới mái nhà (NGHỄM 广) có 20 (CHẤP廿) cái ghế ngồi (TỊCH 席) bằng vải (CÂN 巾)
CÂN ĐẦU TRÂU trong NHÀ chủ TỊCH
Dưới mái nhà 广 có 20 廿 cái ghế ngồi 席 bằng vải 巾
Dưới mái nhà có 21 cái khăn đang trải ở ghế ngồi (tịch)
Cái khăn vừa nhập về nhà thì bị tịch thu
Mỗi THỊ xã có 20 nóc NHÀ do chủ TỊCH quản lý
Trải khăn dưới hàng rào trước nhà làm chỗ ngồi
- 1)Cái chiếu. Như thảo tịch [草席] chiếu cỏ.
- 2)Chỗ ngồi. Ngày xưa giải chiếu xuống đất mà ngồi nên gọi chỗ ngồi là tịch. Như yến tịch [宴席] chiếu rượu, chỉ bữa tiệc.
- 3)Chức vụ. Ngày xưa giải chiếu để làm việc nên gọi chức vụ là tịch. Như hình tịch [刑席] người bàn giúp về việc hình danh.
- 4)Nhờ, nhân vì. Như tịch tiền nhân chi dư liệt [席前人之餘烈] nhờ chưng nghiệp thừa của người trước.
- 5)Bao quát. Như tịch quyển thiên hạ [席卷天下] cuốn sách cả thiên hạ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中席 | なかせき | Chương trình tổ chức vào giữa tháng tại rạp hát |
主席 | しゅせき | chủ tịch |
内野席 | ないやせき | ghế cho khán giả ở phía gôn số 1 và gôn số 3 (bóng chày) |
出席 | しゅっせき | sự có mặt; sự tham dự |
副主席 | ふくしゅせき | phó chỉ huy |
Ví dụ Âm Kun
席次 | せきじ | TỊCH THỨ | Sắp đặt (của) những cái ghế |
席画 | せきが | TỊCH HỌA | Tùy hứng vẽ bình tĩnh ở (tại) một sự thu nhặt |
座席 | ざせき | TỌA TỊCH | Chỗ ngồi |
打席 | だせき | ĐẢ TỊCH | Đánh dập có đánh bốc |
次席 | じせき | THỨ TỊCH | Liên quan |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 度蓆帶蔗鷓滯蔕庫座師帯唏旆珮庭唐俯悩鬯庵形妍枅刑開併型荊剏垪屏丼笄胼迸餅寿邦昇斉奔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 出席する(しゅっせきする)Tham dự [vi]
- 欠席する(けっせきする)Vắng mặt
- 座席(ざせき)Ghế
- 議席(ぎせき)Ghế quốc hội
- 指定席(していせき)Chỗ ngồi dành riêng
- 自由席(じゆうせき)Ghế không đặt trước
- 即席ラーメン(そくせきラーメン)