Created with Raphaël 2.1.2124357689

Số nét

9

Cấp độ

JLPTN4

Bộ phận cấu thành

  • 广廿
Hán tự

ĐỘ, ĐẠC

Nghĩa
Lần
Âm On
タク
Âm Kun
たび ~た.い
Nanori
のり
Đồng âm
都由土渡図途徒猶塗杜賭妬得特弋
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đồ đo, các đồ như trượng thước dùng để đo dài ngắn đều gọi là độ. Chia góc đồ tròn gọi là độ. Phép đã chế ra. Độ lượng. Dáng dấp. Qua. Sang tới, cũng như chữ độ [渡]. Một âm là đạc. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 度

Lặp lại (HỰU ) 20 (CHẤP 廿) lượt nghiễm (NGHIỄM 广) nhiên được tính là 1 lần (ĐỘ )

Thằng Nhập và thằng Hựu ngồi trong nhà chơi cá Độ

Vắt chéo hai tay () độ () 20 lần (廿) dưới mái nhà (广)

Đo đi đo lại độ rộng 20 lần

Độ NHẬP không độ HỰU

NGHIỄM nhiên NHẬP LẠI NỮA nhiều LẦN

Độ Lại Mái nhà, Nhiệt độ đã giảm Hai mươi lần.

  • 1)Đồ đo, các đồ như trượng thước dùng để đo dài ngắn đều gọi là độ.
  • 2)Chia góc đồ tròn gọi là độ. Toàn cả mặt tròn có 360 độ, mỗi độ có 60 phút, mỗi phút có 60 giây.
  • 3)Phép đã chế ra. Như pháp độ [法度], chế độ [制度], v.v.
  • 4)Độ lượng. Như khoát đạt đại độ [豁達大度] ý nói người có độ lượng lớn bao dong cả được mọi người.
  • 5)Dáng dấp. Như thái độ [態度].
  • 6)Qua. Như ngày mới sinh gọi là sơ độ [初度], nghĩa là cái ngày mới qua, cho nên sự gì đã qua một lần gọi là nhất độ [一度].
  • 7)Sang tới, cũng như chữ độ [渡]. Nhà Phật [佛] bảo người ta ở cõi đời này là cõi khổ, phải tu theo phép của Phật vượt qua bể khổ, vì thế nên xuất gia tu hành gọi là thế độ [剃度]. Sáu phép bố thí [布 施], trì giới [持戒], nhẫn nhục [忍 辱], tinh tiến [精 進], thuyền định [禪 定], trí tuệ [智 慧] gọi là lục độ [六度]. Nghĩa là sáu phép ấy là phép khiến người trong bể khổ sẽ sang bên cõi giác vậy.
  • 8)Một âm là đạc. Mưu toan. Như thỗn đạc [忖度] bàn lường, đạc lượng [度量] đo lường, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
この このたび nhân dịp này
いちど khi nào đó; lần nào đó
いちどに cùng một lúc
ちょうど vừa đúng; vừa chuẩn
にど 2 lần; 2 độ
Ví dụ Âm Kun
でたび XUẤT ĐỘTần số
この このたび ĐỘNhân dịp này
しんたび THÂN ĐỘTính co giãn
とがたび TIÊM ĐỘKurtosis (những thông tin được thống kê)
たびたび ĐỘThường xuyên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
目出めでたい MỤC XUẤT ĐỘCó tâm hồn đơn giản
お目出おめでたい Sự kiện trọng đại
お芽出おめでたい Sự kiện trọng đại
御目出おめでたい Sự kiện hạnh phúc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
したく SĨ ĐỘSự chuẩn bị
したく CHI ĐỘSự chuẩn bị
そんたく ĐỘĐoán
身仕 みしたく THÂN SĨ ĐỘMặc quần áo
身支 みじたく THÂN CHI ĐỘMặc quần áo hoặc trang bị chính mình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
きっと NGẬT ĐỘMột cách chắc chắn
はっと PHÁP ĐỘPháp luật
御法 ごはっと NGỰ PHÁP ĐỘSự buôn lậu
お目出おめでとう Chúc mừng
お目出うご座います おめでとうございます Xin chúc mừng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
にど NHỊ ĐỘ2 lần
どど ĐỘ ĐỘThường
こど HỒ ĐỘĐộ (của) uốn cong
ほど BỘ ĐỘBước chân
しど KÌ ĐỘSự chỉ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 席凾渡鍍蓆蔗鷓廏盈叙怒叛拏爰玻皈昿幽恟洶
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 一度(いちど)
    Một lần
  • 今度(こんど)
    Lần này, lần sau
  • 何度も(なんども)
    Nhiều lần hơn
  • 程度(ていど)
    Mức độ, số lượng
  • 速度(そくど)
    Tốc độ
  • 態度(たいど)
    Thái độ
  • 温度(おんど)
    Nhiệt độ
  • 20度(にじゅうど)
    Hai mươi độ
  • 御法度(ごはっと)
    Điều cấm kỵ
  • 支度する(したくする)
    Chuẩn bị
  • ~度に(たびに)
    Bất cứ khi nào, mọi lúc

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm