Số nét
10
Cấp độ
JLPTN3, N2
Bộ phận cấu thành
- 座
- 广坐
- 广从土
- 广人人土
Hán tự
TỌA
Nghĩa
Ngồi, quỳ gối, chòm sao
Âm On
ザ
Âm Kun
すわ.る
Đồng âm
鎖唆挫
Đồng nghĩa
席椅坐
Trái nghĩa
立
Giải nghĩa
Ngôi, tòa, nhà lớn, chỗ để ngồi gọi là tọa. Cái giá để đồ đạc cũng gọi là tọa. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Trong nhà (广) có 2 người (人) ngồi tọa đàm dưới đất (土)
Dưới mái nhà, 2 người ngồi trên đất
Hai người ngồi trên đất đươi hiên nhà
Phương chạy đi tìm ông chủ ruộng đất vũ phu
Trong lớp học thời xưa chỗ ngồi ở dứoi đất 2 người (ý nghĩa số đông) ngồi học
- 1)Ngôi, tòa, nhà lớn, chỗ để ngồi gọi là tọa. Trần Nhân Tông [陳仁宗] : Huân tận thiên đầu mãn tọa hương [薰尽千頭满座香] (Đề Phổ Minh tự thủy tạ [題普明寺水榭]) Đốt hết nghìn nén hương mùi thơm bay đầy nhà.
- 2)Cái giá để đồ đạc cũng gọi là tọa. Cho nên một bộ đồ gọi là nhất tọa [一座].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ご座る | ござる | thì; là; ở; bằng |
ご座所 | ござしょ | ngai vàng; ngôi vua |
即座 | そくざ | ứng khẩu; tùy ứng; ngay lập tức; thiếu chuẩn bị |
双子座 | ふたござ | cung song tử (tử vi) |
口座 | こうざ | ngân khoản; tài khoản |
Ví dụ Âm Kun
座る | すわる | TỌA | Ngồi |
居座る | いすわる | CƯ TỌA | Tiếp tục ở lại trong cùng một vị trí |
気に座る | きにすわる | KHÍ TỌA | Xúc phạm |
後釜に座る | あとがまにすわる | Để bắt (ngấm) người nào đó có chỗ | |
足を組んで座る | あしをくんですわる | Xếp bằng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
下座 | げざ | HẠ TỌA | Ngồi xổm |
座主 | ざす | TỌA CHỦ | Sư trụ trì |
座州 | ざす | TỌA CHÂU | Sự mắc cạn |
座洲 | ざす | TỌA CHÂU | Sự mắc cạn |
座臥 | ざが | TỌA NGỌA | Hàng ngày là cuộc sống |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 蓙挫粧庚坐庄埣塘嗇塵廛墻秩規垓賍薔檣牆穡
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 座席(ざせき)Ghế
- 座敷(ざしき)Phòng chiếu tatami
- 座禅(ざぜん)Thiền
- 座談会(ざだんかい)Hội nghị chuyên đề, bàn tròn
- 座右の書(ざゆうのしょ)Sách gối đầu giường
- 星座(せいざ)Chòm sao
- 王座(おうざ)Ngai vàng
- 銀座(ぎんざ)Bạc hà, Ginza (địa danh)
- 講座(こうざ)Khóa học (bài giảng)
- 銀行口座(ぎんこうこうざ)Tài khoản ngân hàng
- 座る(すわる)Ngồi xổm