Created with Raphaël 2.1.212345678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

  • 丿
Hán tự

DUYÊN

Nghĩa
Kéo dài
Âm On
エン
Âm Kun
.びる .べる .べ .ばす
Nanori
たか のぶ のべ
Đồng âm
沿
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Kéo dài. Kéo dài con đường tiến đi, khiến cho không tới được đúng kỳ gọi là duyên. Xa. Tiến nạp, mời vào, rước tới. Kịp, sự gì dắt dây tới gọi là duyên. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 延

Duyên Dẫn Chính đi chơi

TÁM cái Miệng nói chuyện bắn NƯỚC tung toé rất vô DUYÊN

Chính nghĩa được dẫn dắt kéo dài

Có DUYÊN thì sẽ được DẪN dắt tới CHÍNH nghĩa

Vô DUYÊN là cái miệng cứ ba Tám suốt ngày rồi nước bọt thì bắn tung toé

  • 1)Kéo dài. Như duyên niên [] thêm tuổi, duyên thọ [] thêm thọ, v.v.
  • 2)Kéo dài con đường tiến đi, khiến cho không tới được đúng kỳ gọi là duyên. Như duyên hoãn [], duyên đãng [] kéo dài cho chậm tiến. Rụt lùi lại gọi là thiên duyên [] lần lữa. Quanh co, không tiến gọi là uyển duyên [].
  • 3)Xa. Như duyên mậu vạn dư lí [] dài suốt hơn muôn dặm.
  • 4)Tiến nạp, mời vào, rước tới. Như duyên sư [] rước thầy, duyên khách [] mời khách, v.v.
  • 5)Kịp, sự gì dắt dây tới gọi là duyên.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
あつえんこう thép dát
ばす のばす làm giãn ra; mở rộng ra
びる のびる diễn , vi; giãn ra; tăng lên; phát triển lên; kéo dài
のびりつ Tốc độ tăng trưởng
べる のべる giãn rộng; kéo dài; vươn rộng; mở rộng; cơi nới
Ví dụ Âm Kun
びる のびる DUYÊNDiễn
びる いきのびる Sống lâu hơn
びる おちのびる (chạy xa khỏi khu vực nào đó càng xa càng tốt)
びる おちのびる LẠC DUYÊN(chạy xa khỏi khu vực nào đó càng xa càng tốt)
びる にげのびる Chạy thoát
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ばす のばす DUYÊNLàm giãn ra
ひきのばす DẪN DUYÊNKéo dài
ばす ひきのばす Kéo dài
ひきのばす DẪN DUYÊNKéo dài
ばす ひきのばす DẪN DUYÊNKéo dài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
べる のべる DUYÊNGiãn rộng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
のべ DUYÊNNhững tương lai
のべ DUYÊNUốn khúc
べる のべる DUYÊNGiãn rộng
のべし DUYÊN CHỈGiấy thời Ê-đô (sự đa dạng các loại giấy chất lượng cao thời kỳ Ê-đô)
ひのべ NHẬT DUYÊNSự trì hoãn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
さえん SOA DUYÊNDifférance
えんぎ DUYÊN HỈMay mắn
えんき DUYÊN KÌSự trì hoãn
ちえん TRÌ DUYÊNTrì hoãn
あつえん ÁP DUYÊNCán
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • する(えんきする)
    Hoãn
  • する(えんたいする)
    Bị truy thu
  • する(えんちょうする)
    Kéo dài
  • ばす(のばす)
    Trì hoãn, kéo dài [vt]
  • びる(のびる)
    Hoãn lại [vi]
  • べる(のべる)
    Kéo dài, lan rộng [vt]
  • べ(のべ)
    Tổng cộng
Theo dõi
Thông báo của
guest


This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm