Created with Raphaël 2.1.21234567

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN4

Bộ phận cấu thành

  • 丿
  • 丿
  • 丿
Hán tự

ĐỆ, ĐỄ

Nghĩa
 Em trai
Âm On
テイ ダイ
Âm Kun
おとうと
Nanori
Đồng âm
的題第提低締底折邸抵帝堤逓悌諦栃
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Em trai. Một âm là đễ. Dễ dãi. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 弟

Thằng đệ (ĐỆ ) đứng 1 chân có cây cung (CUNG ) và tên 2 mũi

Thằng e trai nghịch có sừng có đuôi cầm cung cầm gậy đi quậy phá

Thằng ĐỆ lấy que cung tên ra chống địch

Đệ =⺮ ; bộ Trúc (tre trúc); [là chữ Đệ (em trai) khi bỏ đi 2 nét phía trên].
=> Chiết tự chữ Đệ: Vì đội trúc lên đầu, thằng đồ đệ mất đi 2 chỏm tóc.

Thằng ĐỆ có sừng có đuôi đang cầm cung

Thằng EM TRAI () mới 12 (số 2 có số 1 đâm xuyên) tuổi mà đã có ĐUÔI () và SỪNG (2 dấu phẩy ở trên cùng)

  • 1)Em trai. Nguyễn Du [阮攸] : Cố hương đệ muội âm hao tuyệt [故鄉弟妹音耗絶] (Sơn cư mạn hứng [山居漫興]) Em trai em gái nơi quê nhà, tin tức bị dứt hẳn.
  • 2)Một âm là đễ. Thuận. Cũng như chữ đễ [悌].
  • 3)Dễ dãi. Như khải đễ [豈弟] vui vẻ dễ dãi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
儀兄 ぎきょうだい anh em đồng hao; anh em rể
きょうだい anh em; huynh đệ
きょうだい chị và em trai
してい đệ tử; bọn đàn em
実兄 じつきょうだい bào huynh đệ
Ví dụ Âm Kun
々子 おとうと々こ ĐỆ TỬHọc trò
さん おとうとさん ĐỆEm trai (em người khác)
おとうとぶん ĐỆ PHÂNNgười mà mình coi như em trai
おとうとひめ ĐỆ CƠCông chúa trẻ nhất
おとうとよめ ĐỆ GIÁEm dâu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ご兄 ごきょうだい HUYNH ĐỆAnh chị em ruột
乳兄 ちきょうだい NHŨ HUYNH ĐỆAnh em được nuôi bằng sữa của cùng một người phụ nữ (không phải anh em ruột)
儀兄 ぎきょうだい NGHI HUYNH ĐỆAnh em đồng hao
御兄 ごきょうだい NGỰ HUYNH ĐỆNhững anh chị em ruột
義兄 ぎきょうだい NGHĨA HUYNH ĐỆAnh em kết nghĩa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
でし ĐỆ TỬĐệ tử
あにでし HUYNH ĐỆ TỬBạn học bậc trên
うちでし NỘI ĐỆ TỬHọc sinh riêng
またでし HỰU ĐỆ TỬĐệ tử gián tiếp
まごでし TÔN ĐỆ TỬHọc trò của môn đệ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
してい TỬ ĐỆĐệ tử
してい SƯ ĐỆThày trò
とてい ĐỒ ĐỆĐồ đệ
ぐてい NGU ĐỆĐứa em trai ngốc nghếch
ぎてい NGHĨA ĐỆEm kết nghĩa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 第剃俤悌涕梯睇佛沸彿怫拂狒夷乎弗弼鵜呼并瓶
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 師弟(してい)
    Giáo viên và học sinh
  • 義弟(ぎてい)
    Em rể
  • 兄弟(きょうだい)
    Anh chị em ruột
  • 弟子(でし)
    Đệ tử
  • 弟(おとうと)
    Em trai của chính mình

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm