Created with Raphaël 2.1.21253467

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

  • 丿
Hán tự

HÌNH

Nghĩa
 Hình dạng, kiểu dáng
Âm On
ケイ ギョウ
Âm Kun
かた ~がた かたち なり .がた
Nanori
Đồng âm
型刑馨
Đồng nghĩa
型状容体
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Hình thể. Hình dáng. Hình dong, tưởng tượng ra rồi vẽ cho hệt hình trạng người hay vật nào mà mình đã biết ra gọi là hình. So sánh. Hiện ra. Hình thế đất. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 形

Hình mái tóc () trên cái thang

Chắp tay tạo hình kiểu tóc

Chắp tay xoã tóc

HÌNH dáng thì thấy TÓC
HÌNH phạt thì thấy ĐAO

Chỉ cần MỘT lần CHẮP TAY, TÓC sẽ dựng đứng
--» Có HÌNH DÁNG như Songoku

  • 1)Hình thể.
  • 2)Hình dáng.
  • 3)Hình dong, tưởng tượng ra rồi vẽ cho hệt hình trạng người hay vật nào mà mình đã biết ra gọi là hình.
  • 4)So sánh. Như tương hình kiến chuyết [相形見絀] cùng so thấy vụng.
  • 5)Hiện ra. Như hữu ư trung hình ư ngoại [有於中形於外] có ở trong hiện ra ngoài.
  • 6)Hình thế đất.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ひし ひしがた hình thoi
丁字 ていじけい hình chữ T
三角 さんかくけい hình tam giác
ふたなり Lưỡng tính
五角 ごかくけい hình năm cạnh; hình ngũ giác
Ví dụ Âm Kun
しかた SĨ HÌNHCách
かたぎ HÌNH MỘCBản in gỗ
かたみ HÌNH KIẾNVật kỷ niệm
くりかた KHÔ HÌNHSự đúc (nặn)
かたしろ HÌNH ĐẠIHình ảnh thay thế (hình Thần Phật bằng giấy)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ぎがた NGHI HÌNHLàm mẫu
こがた TIỂU HÌNHNhỏ xíu
こがた HỒ HÌNHHình cung
てがた THỦ HÌNHBản kê
はがた XỈ HÌNHRăng đánh dấu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
たかたち ĐA HÌNHNhiều hình
どる かたちどる HÌNHTới mô hình trên (về)
取る かたちとる HÌNH THỦTới mô hình trên (về)
かたちもと HÌNH HỨATheo lệ
意志 いしかたち Ý CHÍ HÌNHThể ý chí
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
みなり THÂN HÌNHMặc quần áo
ふたなり NHỊ HÌNHLưỡng tính
振り なりふり HÌNH CHẤNThể diện
卑しい身 いやしいみなり Sự xuất hiện tồi tàn
振り構わず なりふりかまわず Bất kể ngoại hình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
いぎょう DỊ HÌNHDị hình
にんぎょう NHÂN HÌNHBúp bê
そうぎょう TĂNG HÌNHMẫu (dạng) (của) một thầy tu tín đồ phật giáo
いんぎょう ẤN HÌNHCon dấu
ぎょうそう HÌNH TƯƠNGCó đặc tính
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ずけい ĐỒ HÌNHHình dáng con người
こけい CỐ HÌNHThể rắn
ちけい ĐỊA HÌNHĐịa hình
きけい KÌ HÌNHTính đồng bóng
じけい TỰ HÌNHĐặc tính gọi tên hoặc thành hình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 妍枅刑開併型荊剏垪屏丼笄胼迸餅寿邦昇斉奔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 形容詞(けいようし)
    Tính từ
  • 形式(けいしき)
    Hình thức, định dạng
  • 正方形(せいほうけい)
    Quảng trường
  • 長方形(ちょうほうけい)
    Hình chữ nhật
  • 形成する(けいせいする)
    Hình thức [vt]
  • 変形する(へんけいする)
    Được biến đổi, biến đổi
  • 人形(にんぎょう)
    BÚP BÊ
  • 形見(かたみ)
    Kỷ niệm
  • 手形(てがた)
    Hối phiếu, kỳ phiếu
  • 卵形(たまごがた)
    Hình bầu dục, hình trứng
  • 形(かたち)
    Hình dạng
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm