Số nét
7
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 役
- 彳殳
- 彳几又
Hán tự
DỊCH
Nghĩa
Chiến đấu, phục dịch, sai khiến
Âm On
ヤク エキ
Âm Kun
Đồng âm
的易適駅訳射液敵疫笛弔嫡迪
Đồng nghĩa
儀任職功務使事効努義
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đi thú ngoài biên thùy. Việc quân cũng gọi là dịch. Sai khiến. Hàng lối. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Xích (彳) chân kẻ thù (殳) lại cho đi lao dịch (役)
Chiến dịch lên đường đánh kẻ thù
Xích chân kẻ Thù lại cho đi lao Dịch
CHiến DỊCH ( điện biên phủ ) ĐI tiêu diệt quân THÙ
Sách về chiến dịch đánh kẻ thù
Mày cứ đi làm dịch vụ là tao lại xích chân mày vào ghế
- 1)Đi thú ngoài biên thùy. Đi thú xa gọi là viễn dịch [遠役].
- 2)Việc quân cũng gọi là dịch. Như Tả truyện [左傳] chép Thành Bộc chi dịch [城濮之役] việc đánh nhau ở Thành Bộc.
- 3)Sai khiến. Kẻ hầu gọi là tư dịch [厮役].
- 4)Hàng lối.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
主役 | しゅやく | nhân vật chính; vai chính |
代り役 | かわりやく | diễn viên thay thế; diễn viên đóng thế; cáp-ca-đơ |
使役 | しえき | sự bắt làm việc; sự bắt lao động; bắt làm việc |
兵役 | へいえき | binh dịch; quân dịch; việc bắt đi lính; việc bắt tòng quân; việc bắt nhập ngũ |
区役所 | くやくしょ | trụ sở hành chính khu vực |
Ví dụ Âm Kun
使役 | しえき | SỬ DỊCH | Sự bắt làm việc |
役務 | えきむ | DỊCH VỤ | Lao động |
苦役 | くえき | KHỔ DỊCH | Sự làm việc cực nhọc |
賦役 | ふえき | PHÚ DỊCH | Công việc nặng nhọc |
免役 | めんえき | MIỄN DỊCH | Sự miễn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
二役 | にやく | NHỊ DỊCH | Gấp đôi vai trò |
加役 | かやく | GIA DỊCH | Việc làm thêm tạm thời |
夫役 | ぶやく | PHU DỊCH | Làm việc đầu tắt mặt tối lao động |
子役 | こやく | TỬ DỊCH | Diễn viên nhí |
役儀 | やくぎ | DỊCH NGHI | Vai trò |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 投没芟股疫段般殷設酘葮殳椴鍛殻發搬毀廏慇
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 役(やく)Vai trò
- 役者(やくしゃ)Diễn viên, nữ diễn viên
- 役割(やくわり)Vai trò, nhiệm vụ
- 役所(やくしょ)Văn phòng công cộng
- 役人(やくにん)Quan chức chính phủ
- 役に立つ(やくにたつ)Hữu ích
- 役立つ(やくだつ)Hữu ích
- 使役(しえき)Nô dịch
- 懲役(ちょうえき)Tù khổ sai