Số nét
8
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 径
- 彳圣
- 彳又土
Hán tự
KÍNH
Nghĩa
Đường mòn, đường tắt, đường kính, thẳng, trực tiếp
Âm On
ケイ
Âm Kun
みち こみち さしわたし ただちに さしわたし
Đồng âm
京経敬驚鯨鏡勁痙
Đồng nghĩa
徑軌途
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giản thể của chữ 徑 Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

径
1 người chạy trên đất của mình để đo đường kích
đặt chân trái (xích) xuống đất để đo đường KÍNH
THÁNH 圣 LẠI 又 bước chân trái (XÍCH) 彳 lên mặt đất 土 để đo đường KÍNH 径
Kính trọng THÁNH 圣 bước chân trái (XÍCH) 彳 lên để đo đường KÍNH 径.
đè (彳) thánh (圣) ra đo bán kính (径).
- 1)Giản thể của chữ 徑
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
内径 | ないけい | Đường kính trong |
半径 | はんけい | bán kính; đường bán kính |
口径 | こうけい | đường kính lỗ; đường kính miệng; đường kính |
外径 | がいけい | Đường kính ngoài |
直径 | ちょっけい | đường kính |
Ví dụ Âm Kun
径路 | けいろ | KÍNH LỘ | Đường (dẫn) |
内径 | ないけい | NỘI KÍNH | Đường kính trong |
半径 | はんけい | BÁN KÍNH | Bán kính |
口径 | こうけい | KHẨU KÍNH | Đường kính lỗ |
外径 | がいけい | NGOẠI KÍNH | Đường kính ngoài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 怪茎坡彼待垳坂徒街軽堅役赧趣慳樫鏗屐経毀
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 径路(けいろ)Con đường, tuyến đường, quá trình
- 直径(ちょっけい)Đường kính
- 半径(はんけい)Bán kính
- 口径(こうけい)Khẩu độ, lỗ khoan, tầm cỡ
- 直情径行(ちょくじょうけいこう)