Số nét
10
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 徒
- 彳走
- 彳土龰
Hán tự
ĐỒ
Nghĩa
Đi bộ, học trò, đồ đệ
Âm On
ト
Âm Kun
いたずら あだ
Đồng âm
度都由土渡図途猶塗杜賭妬
Đồng nghĩa
歩途径迂走
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đi bộ. Lũ. Học trò. Không, Đồ thủ [徒手] tay không. Những. Lại là tiếng trợ ngữ. Tội đồ. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Môn đồ của tôi đang chạy (走) trên đường.
Các tín ĐỒ Tẩu thoát khỏi Xiềng Xích
Ông thầy ĐỒ nhiều lúc cũng TẨU (chạy) mất dép vì lũ HỌC TRÒ tinh nghịch
Khi ta đi 走 đến nơi nào, cũng có kẻ 彳
Bước chân đi lẽo đẽo bên cạnh ta. Ấy chính là đồ đệ.
Bị Xích mà vẫn Tẩu chạy chỉ có thể là côn Đồ
Xích + tẩu => phản đồ tẩu thoát ra đường!
Côn Đồ thì xích lại cho khỏi chạy
- 1)Đi bộ. Lính bộ binh cũng gọi là đồ. Như công đồ tam vạn [公徒三萬] bộ binh nhà vua tam vạn. Xe của vua đi cũng gọi là đồ. Như đồ ngự bất kinh [徒御不驚] xe vua chẳng sợ.
- 2)Lũ. Như thực phồn hữu đồ [實繁有徒] thực có lũ đông. Đời xưa có quan tư đồ [司徒] chủ về việc coi các dân chúng.
- 3)Học trò. Như phi ngô đồ dã [非吾徒也] không phải là học trò của ta vậy. Tục gọi học trò là đồ đệ [徒弟], đồng đảng là đồ đảng [徒黨] đều do nghĩa ấy.
- 4)Không, Đồ thủ [徒手] tay không.
- 5)Những. Như đồ thiện bất túc dĩ vi chính [徒善不足以為政] những thiện không đủ làm chính trị.
- 6)Lại là tiếng trợ ngữ. Như đồ tự khổ nhĩ [徒自苦耳] những chỉ tự làm khổ thôi vậy.
- 7)Tội đồ. Ngày xưa hễ kẻ nào có tội bắt làm tôi tớ hầu các nha ở ngay tỉnh kẻ ấy gọi là tội đồ. Bây giờ định ra tội đồ có ký và tội đồ không có ký, đều là tội phạt giam và bắt làm khổ vậy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
仏徒 | ぶっと | Tín đồ phật giáo |
仏教徒 | ぶっきょうと | tín đồ phật giáo |
使徒 | しと | môn đồ; môn đệ; học trò |
信徒 | しんと | giáo dân |
匪徒 | ひと | Kẻ cướp |
Ví dụ Âm Kun
徒ら | いたずら | ĐỒ | Lãng phí |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
徒花 | あだばな | ĐỒ HOA | Không mang quả ra hoa |
徒桜 | あだざくら | ĐỒ ANH | Màu anh đào chóng tàn (dễ dàng rải rắc) ra hoa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
使徒 | しと | SỬ ĐỒ | Môn đồ |
匪徒 | ひと | PHỈ ĐỒ | Kẻ cướp |
徒歩 | とほ | ĐỒ BỘ | Sự đi bộ |
徒死 | とし | ĐỒ TỬ | Cái chết vô nghĩa |
徒爾 | とじ | ĐỒ NHĨ | Sự vô ích |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 起赳待赴垳越街径走赱超趁睫趙趣趨跿縱珪桂
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 生徒(せいと)Học sinh
- 教徒(きょうと)Tín đồ (tôn giáo)
- 信徒(しんと)Tín đồ (tôn giáo)
- 使徒(しと)Tông đồ
- 暴徒(ぼうと)Quân nổi dậy, kẻ nổi loạn
- 徒労(とろう)Nỗ lực không có kết quả
- 徒歩(とほ)Đi bộ [n.]
- 徒弟制度(とていせいど)Hệ thống học nghề