Created with Raphaël 2.1.212345768910

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TÙNG

Nghĩa
Phục tùng, tùy tùng, đi theo
Âm On
ジュウ ショウ ジュ
Âm Kun
したが.う したが.える より
Đồng âm
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Phục tùng, tùy tùng, tòng thuận Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 従

Đoàn tùy tùng chạy theo đến tận con phố này.

Chân phục tùng theo đường đi

Xích chân lại bắt phục tùng.

Xích chân lại theo anh Tùng hai \ / râu

Tùng là đi theo như tuỳ tùng... bao gồm là xích là chân đi, sơ là đủ và cái nón... người đội nón đi theo cho nó đủ tụ

MỘT (NHẤT) NGƯỜI (NHÂN) ĐI (SÁCH) xem BÓI (BỐC) có 2 râu ở trên đầu

Xích chân lại bắt làm tuỳ Tùng.

  • 1)Phục tùng, tùy tùng, tòng thuận
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふふくじゅう bất tuân
したがう chiểu theo; căn cứ vào
える したがえる chinh phục
って したがって sở dĩ; vì vậy; do vậy
じゅうじ sự theo đuổi
Ví dụ Âm Kun
したがう TÙNGChiểu theo
つきしたがう PHÓ TÙNGĐể đi theo
はんけつにしたがう Để tuân theo lời tuyên án
きょうぎにしたがう Theo đạo
ちゅうこくにしたがう Nghe theo lời khuyên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
える したがえる TÙNGChinh phục
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
じじゅう THỊ TÙNGViên thị trấn
じゅうじ TÙNG SỰHành nghề
する じゅうじ TÙNG SỰPhụng sự
じゅうし TÙNG TỈAnh (em) họ (nữ) (già(cũ) hơn nhà văn)
せんじゅう CHUYÊN TÙNGLàm việc chỉ riêng cho
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
がっしょう HỢP TÙNGHợp xướng
しょうよう TÙNG DUNGLàm dịu đi
ついしょう TRUY TÙNGLời nịnh hót
たる しょうようたる TÙNG DUNGLàm dịu đi
あゆついしょう A TRUY TÙNGSự tâng bốc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
じゅうじ TÙNG SỰHành nghề
する じゅうじ TÙNG SỰPhụng sự
じゅうし TÙNG TỈAnh (em) họ (nữ) (già(cũ) hơn nhà văn)
じゅうぼく TÙNG PHÓNgười hầu nam
じゅうけい TÙNG HUYNHAnh họ (giống đực) (già(cũ) hơn nhà văn)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • (じゅうらい)
    Cho đến nay, truyền thống
  • (じゅうぎょういん)
    Nhân viên, công nhân
  • な(じゅうじゅんな)
    Ngoan ngoãn, hiền lành, nhu mì
  • する(じゅうじする)
    Tham gia, theo đuổi (một nghề)
  • する(じゅうぞくする)
    Phụ thuộc vào
  • する(じゅうぐんする)
    Nhập ngũ, ra mặt trận
  • する(ついじゅうする)
    Nịnh nọt
  • する(ふくじゅうする)
    Tuân theo, phục tùng
  • (ついしょう)
    Tâng bốc, hành vi đặc quyền
  • )(じゅさんみ)
    Thứ cấp (hạng ba)
  • える(したがえる)
    Chinh phục [vt]
  • う(したがう)
    Tuân theo, tuân theo [vi]
Theo dõi
Thông báo của
guest


This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm