Số nét
10
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 従
- 彳䒑龰
- 彳丷一龰
- 彳
Hán tự
TÙNG
Nghĩa
Phục tùng, tùy tùng, đi theo
Âm On
ジュウ ショウ ジュ
Âm Kun
したが.う したが.える より
Đồng âm
松訟縦嵩頌踪
Đồng nghĩa
随順
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Phục tùng, tùy tùng, tòng thuận Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Đoàn tùy tùng 従 chạy theo đến tận con phố này.
Chân phục tùng theo đường đi
Xích chân lại bắt phục tùng.
Xích 彳 chân 足 lại theo anh Tùng 従 hai \ / râu
Tùng là đi theo như tuỳ tùng... bao gồm là xích là chân đi, sơ là đủ và cái nón... người đội nón đi theo cho nó đủ tụ
MỘT (NHẤT) NGƯỜI (NHÂN) ĐI (SÁCH) xem BÓI (BỐC) có 2 râu ở trên đầu
Xích chân lại bắt làm tuỳ Tùng.
- 1)Phục tùng, tùy tùng, tòng thuận
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不服従 | ふふくじゅう | bất tuân |
従う | したがう | chiểu theo; căn cứ vào |
従える | したがえる | chinh phục |
従って | したがって | sở dĩ; vì vậy; do vậy |
従事 | じゅうじ | sự theo đuổi |
Ví dụ Âm Kun
従う | したがう | TÙNG | Chiểu theo |
付き従う | つきしたがう | PHÓ TÙNG | Để đi theo |
判決に従う | はんけつにしたがう | Để tuân theo lời tuyên án | |
教義に従う | きょうぎにしたがう | Theo đạo | |
忠告に従う | ちゅうこくにしたがう | Nghe theo lời khuyên | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
従える | したがえる | TÙNG | Chinh phục |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
侍従 | じじゅう | THỊ TÙNG | Viên thị trấn |
従事 | じゅうじ | TÙNG SỰ | Hành nghề |
従事する | じゅうじ | TÙNG SỰ | Phụng sự |
従姉 | じゅうし | TÙNG TỈ | Anh (em) họ (nữ) (già(cũ) hơn nhà văn) |
専従 | せんじゅう | CHUYÊN TÙNG | Làm việc chỉ riêng cho |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
合従 | がっしょう | HỢP TÙNG | Hợp xướng |
従容 | しょうよう | TÙNG DUNG | Làm dịu đi |
追従 | ついしょう | TRUY TÙNG | Lời nịnh hót |
従容たる | しょうようたる | TÙNG DUNG | Làm dịu đi |
阿諛追従 | あゆついしょう | A TRUY TÙNG | Sự tâng bốc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
従事 | じゅうじ | TÙNG SỰ | Hành nghề |
従事する | じゅうじ | TÙNG SỰ | Phụng sự |
従姉 | じゅうし | TÙNG TỈ | Anh (em) họ (nữ) (già(cũ) hơn nhà văn) |
従僕 | じゅうぼく | TÙNG PHÓ | Người hầu nam |
従兄 | じゅうけい | TÙNG HUYNH | Anh họ (giống đực) (già(cũ) hơn nhà văn) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 慫樅從徙聳縦蹤益桁兼朔秤釟釡徐徒徑匙曽捷
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 従来(じゅうらい)Cho đến nay, truyền thống
- 従業員(じゅうぎょういん)Nhân viên, công nhân
- 従順な(じゅうじゅんな)Ngoan ngoãn, hiền lành, nhu mì
- 従事する(じゅうじする)Tham gia, theo đuổi (một nghề)
- 従属する(じゅうぞくする)Phụ thuộc vào
- 従軍する(じゅうぐんする)Nhập ngũ, ra mặt trận
- 追従する(ついじゅうする)Nịnh nọt
- 服従する(ふくじゅうする)Tuân theo, phục tùng
- 追従(ついしょう)Tâng bốc, hành vi đặc quyền
- 従(三位)(じゅさんみ)Thứ cấp (hạng ba)
- 従える(したがえる)Chinh phục [vt]
- 従う(したがう)Tuân theo, tuân theo [vi]