Số nét
11
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 得
- 彳㝵
- 彳旦寸
- 彳日一寸
- 彳
Hán tự
ĐẮC
Nghĩa
Được, trúng, có lợi
Âm On
トク
Âm Kun
え.る う.る
Đồng âm
度特弋
Đồng nghĩa
利益胜勝
Trái nghĩa
失損
Giải nghĩa
Được. Trúng. Tham. Tự đắc. Hợp, cùng người hợp tính gọi là tương đắc [相得]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Đứng 彳trên phố một ngày nắng 日 mà tôi thu 得 được nhiều điều.
Xích cả ngày ko thấy thốn mà còn ĐẮC ý
Bước chân đi 1 Tấc, Đắc ý thấy mặt trời
1 ngày đi đường hơi thốn nhưng vẫn thấy đắc ý
đứa nào tự Đắc thì bắt nó Đi 1 ngày cho nó Thốn
BƯỚC CHÂN tới NHẬT TỰ ĐẮC ý
Đứng chỉ tay về phía mặt trời tôi nhận ra được nhiều điều
Bước chân đi về phía ánh sáng ( mặt trời) tuy Thốn nhưng sẽ có Được nhiều điều
- 1)Được. Phàm sự gì cầu mà được gọi là đắc. Nghĩ ngợi mãi mà hiểu thấu được gọi là tâm đắc [心得].
- 2)Trúng. Như đắc kế [得計] mưu được trúng, được như ý mình mưu tính. Sự lợi hại gọi là đắc thất [得失].
- 3)Tham. Như lão giả giới chi tại đắc [老者戒之在得] người già phải răn ở sự tham.
- 4)Tự đắc. Như dương dương tự đắc [揚揚自得] nhơn nhơn tự đắc.
- 5)Hợp, cùng người hợp tính gọi là tương đắc [相得].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不得意 | ふとくい | điểm yếu; nhược điểm |
会得 | えとく | Hiểu; sự hiểu; sự nắm vững; sự nhận thức; sự đánh giá |
低所得 | ていしょとく | thu nhập thấp |
体得 | たいとく | sự tinh thông; sự hiểu biết |
取得 | しゅとく | sự giành được; sự tranh thủ được; sự lấy được; sự thu được; lấy được; thu được; giành được |
Ví dụ Âm Kun
得る | える | ĐẮC | Đắc |
勝ち得る | かちえる | THẮNG ĐẮC | Đạt được |
人を得る | ひとをえる | NHÂN ĐẮC | Tới việc làm người phải(đúng) |
当を得る | とうをえる | ĐƯƠNG ĐẮC | Để trong thứ tự |
心得る | こころえる | TÂM ĐẮC | Tinh tường |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
なり得る | なりうる | ĐẮC | Có thể xảy ra |
耐え得る | たえうる | NẠI ĐẮC | Chịu đựng |
得る | うる,える | ĐẮC | Có thể |
考え得る | かんがえうる | KHẢO ĐẮC | Có thể hiểu được |
出来得る限り | できうるかぎり | Làm gì đó hết sức trong khả năng có thể | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
お得 | おとく | ĐẮC | Mặc cả |
会得 | えとく | HỘI ĐẮC | Hiểu |
余得 | よとく | DƯ ĐẮC | Thu nhập ngoài lương |
利得 | りとく | LỢI ĐẮC | Lợi nhuận |
得度 | とくど | ĐẮC ĐỘ | Trở thành một tăng ni Phật giáo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 時塒待徇碍蒔衝履覆焔婚混匙痔渚唱娼菖惜措
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 得な(とくな)Có lãi, tiết kiệm
- 得意な(とくいな)Giỏi về
- お得意さん(おとくいさん)Khách hàng
- 所得(しょとく)Thu nhập
- 損得(そんとく)Mất và lãi
- 納得する(なっとくする)Thuyết phục bản thân, đồng ý
- 説得する(せっとくする)Thuyết phục
- 習得する(しゅうとくする)Học, chủ
- 獲得する(かくとくする)Có được
- 得る(える/うる)Có được
- 得難い(えがたい)Khó nắm bắt
- 止むを得ない(やむをえない)Không thể tránh khỏi