Created with Raphaël 2.1.21234

Số nét

4

Cấp độ

JLPTN4

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TÂM

Nghĩa
Quả tim, tâm trí, tâm
Âm On
シン
Âm Kun
こころ ~ごころ
Đồng âm
三暫寝尋浸蚕芯
Đồng nghĩa
愛思意信恵徳
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tim, đời xưa cho tim là vật để nghĩ ngợi, cho nên cái gì thuộc về tư tưởng đều gọi là tâm. Giữa, phàm nói về phần giữa đều gọi là tâm. Sao Tâm [心], một ngôi sao trong nhị thập bát tú. Cái gai. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 心

Chữ này dùng hình ảnh trái tim

/ ⺗ TÂM quả tim, tâm trí, tâm Khá phổ biến.

Một vầng trăng khuyết ba sao giữa trời

DẬU hợp Kỉ Ra PHỐI

  • 1)Tim, đời xưa cho tim là vật để nghĩ ngợi, cho nên cái gì thuộc về tư tưởng đều gọi là tâm. Như tâm cảnh [心境], tâm địa [心地], v.v. Nghiên cứu về chỗ hiện tượng của ý thức người gọi là tâm lý học [心理學]. Phật học cho muôn sự muôn lẽ đều do tâm người tạo ra gọi là phái duy tâm [唯心]. Nhà Phật chia ra làm nhiều thứ. Nhưng rút lại có hai thứ tâm trọng yếu nhất : (1) vọng tâm [妄心] cái tâm nghĩ ngợi lan man sằng bậy, (2) chân tâm [真心] cái tâm nguyên lai vẫn sáng láng linh thông, đầy đủ mầu nhiệm không cần phải nghĩ mới biết, cũng như tấm gương trong suốt, vật gì qua nó là soi tỏ ngay, khác hẳn với cái tâm phải suy nghĩ mới biết, phải học hỏi mới hay. Nếu người ta biết rõ cái chân tâm (minh tâm [明心]) mình như thế mà xếp bỏ sạch hết cái tâm nghĩ ngợi lan man sằng bậy đi thì tức thì thành đạo ngay.
  • 2)Giữa, phàm nói về phần giữa đều gọi là tâm. Như viên tâm [圓心] giữa vòng tròn, trọng tâm [重心] cốt nặng, v.v.
  • 3)Sao Tâm [心], một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
  • 4)Cái gai.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
一つ ひとつこころ Toàn tâm toàn ý; bằng cả trái tim
いっしん quyết tâm; đồng tâm; tập trung; mải mê; chăm chú; tận tâm
いっしんに quyết tâm; đồng tâm; tập trung
不安 ふあんしん sự không an tâm; không an tâm
ちゅうしん lòng; tâm; trung tâm
Ví dụ Âm Kun
こころえ TÂM ĐẮCSự am hiểu
こころね TÂM CĂNCảm giác (ở tận đáy lòng)
ふこころえ BẤT TÂM ĐẮCHành động vô ý
ぜんこころ TOÀN TÂMMột có toàn bộ trái tim
はんこころ PHẢN TÂMTinh thần chống đối
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
てごころ THỦ TÂMSự thông cảm
きごころ KHÍ TÂMKhí chất
まごころ CHÂN TÂMSự thật thà
えごころ HỘI TÂMNăng khiếu hội họa
したごころ HẠ TÂMĐộng cơ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
にしん NHỊ TÂMTính nhị nguyên
たしん THA TÂMÁc ý
ちしん ĐỊA TÂMTâm trái đất
としん ĐỐ TÂMLòng ghen tị
きしん QUY TÂMNỗi nhớ nhà
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 必応忌志芯沁忠念思恵恥恚悪患悲悶惡慧蕊忍
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 心理学(しんりがく)
    Tâm lý
  • 心臓病(しんぞうびょう)
    Bệnh tim
  • 心臓まひ(しんぞうまひ)
    Đau tim
  • 中心(ちゅうしん)
    Trung tâm
  • 好奇心(こうきしん)
    Sự tò mò
  • 肝心な(かんじんな)
    Thiết yếu
  • 心配する(しんぱいする)
    Lo lắng
  • 安心する(あんしんする)
    Yên tâm đi
  • 感心する(かんしんする)
    Ngưỡng mộ [vi]
  • 決心する(けっしんする)
    Quyết tâm làm gì đó
  • 心(こころ)
    Trái tim, tinh thần
  • 親心(おやごころ)
    Tình yêu của cha mẹ

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm