Số nét
7
Cấp độ
JLPTN1, N2
Bộ phận cấu thành
- 志
- 士心
Hán tự
CHÍ
Nghĩa
Ý muốn, chí hướng
Âm On
シ
Âm Kun
シリング こころざ.す こころざし
Đồng âm
氏支指止質紙識織誌祉芝至抵旨枝脂隻肢匁只之黹祇砥摯
Đồng nghĩa
標的心意望
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nơi để tâm vào đấy gọi là chí. Chuẩn đích. Mũi tên. Ghi chép, cũng như chữ chí [誌]. Giản thể của chữ [誌]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Hãy nói 言 với các võ sĩ 士 là tôi sẽ đăng tâm 心 sự của họ lên tạp chí 誌.
Ý chí trong tâm và được thể hiện bằng lời nói
Nhân SĨ có TÂM là người CHÍ lớn
Lời nói của kẻ sĩ trong tâm trí
Kẻ SĨ dùng Ngôn Từ bằng TRÁI TIM để viết tạp CHÍ .
Có CHÍ MẠNH MẼ không Chấp kẻ bảo Thủ
Một người nho sĩ 士 luôn có tấm lòng 心 ham học hỏi thì người đó có chí 志
- 1)Nơi để tâm vào đấy gọi là chí. Như hữu chí cánh thành [有志竟成] có chí tất nên. Người có khí tiết gọi là chí sĩ [志士] nghĩa là tâm có chủ trương, không có a dua theo đời vậy.
- 2)Chuẩn đích.
- 3)Mũi tên.
- 4)Ghi chép, cũng như chữ chí [誌]. Tô Thức [蘇軾] : Đình dĩ vũ danh, chí hỉ dã [亭以雨名, 志喜也] (Hỉ vủ đình kí [喜雨亭記]) Đình đặt tên là Mưa, để ghi một việc mừng.
- 5)Giản thể của chữ [誌].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
同志 | どうし | đồng chí |
志す | こころざす | ước muốn; ý muốn |
志向 | しこう | chí hướng |
志士 | しし | chí sĩ |
志望 | しぼう | ước muốn; khát vọng; hoài bão; nguyện vọng |
Ví dụ Âm Kun
堅志 | けんこころざし | KIÊN CHÍ | Ý chí sắt đá |
喬志 | たかしこころざし | KIỀU CHÍ | Lòng tự hào |
志集 | こころざししゅう | CHÍ TẬP | Tạp chí |
青雲の志 | せいうんのこころざし | THANH VÂN CHÍ | Tham vọng cao (cao ngất) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
志す | こころざす | CHÍ | Ước muốn |
学問に志す | がくもんにこころざす | Đặt một có trái tim trên (về) việc học | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
志士 | しし | CHÍ SĨ | Chí sĩ |
志気 | しき | CHÍ KHÍ | Sự xác định |
意志 | いし | Ý CHÍ | Tâm chí |
遺志 | いし | DI CHÍ | Ước nguyện cuối cùng |
初志 | しょし | SƠ CHÍ | Dự định nguyên bản |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 痣誌応忌声壯芯沁忠念吉壮思仕必恵恁恥恚悪
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 意志(いし)Ý chí
- 大志(たいし)Tham vọng, khát vọng
- 有志(ゆうし)Tự nguyện, tình nguyện
- 闘志(とうし)Tinh thần chiến đấu
- 遺志(いし)Chết mong muốn
- 志望する(しぼうする)Mong muốn, mong ước [vt]
- 志向する(しこうする)Ủng hộ, thiên về [vt]
- 志願する(しがんする)Nộp đơn xin, tình nguyện cho
- 志す(こころざす)Khao khát, đặt mục tiêu
- 志(こころざし)Ý chí, ý định