Số nét
14
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 態
- 能心
- 䏍匕匕心
- 厶月匕匕心
Hán tự
THÁI
Nghĩa
Thái độ, hình dạng, trạng thái
Âm On
タイ
Âm Kun
わざ.と
Đồng âm
大太採貸泰彩胎菜台采汰
Đồng nghĩa
姿形容様格状相体象型真況
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thái độ, thói. Tình trạng. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Trong tâm 心 trí tôi luôn mơ về một hệ sinh thái 態 có khả năng 能 tự phục hồi.
Kẻ tài năng thì phong thái từ con tim
4 ông TRĂNG cười HIHI trong TÂM thật thư THÁI
TRÁI TIM có khả NĂNG nói lên trạng THÁI, tính cách của mỗi người
Người Thái năng động và có tâm
Trái tim có khả năng điều khiển thái độ
- 1)Thái độ, thói. Như thế thái [世態] thói đời.
- 2)Tình trạng. Như biến thái bách xuất [變態百出] tình trạng biến đổi nhiều. Nguyễn Du [阮攸] : Trung tuần lão thái phùng nhân lãn [中旬老態逢人懶] (Quỷ Môn đạo trung [鬼門道中]) Tuổi (mới) trung tuần mà đã có vẻ già (nên) lười gặp người (vì ngại việc thù tiếp).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
事態 | じたい | tình hình |
変態 | へんたい | biến thái; sự biến thái; sự biến hình |
姿態 | したい | dáng điệu; phong thái; hình dáng |
嬌態 | きょうたい | tính hay làm dáng; phong cách yểu điệu; dáng vẻ yểu điệu |
実態 | じったい | tình hình thực tế; tình trạng thực tế; trạng thái thực tế |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 熊罷能擺羆聡愬愈腮惠脚脂怠胎背育肱愚腟臈
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 態度(たいど)Thái độ, hành vi, cách thức
- 態勢(たいせい)Điều kiện, chuẩn bị
- 状態(じょうたい)Tình trạng, trạng thái
- 実態(じったい)Điều kiện thực sự
- 重態(じゅうたい)Tình trạng nghiêm trọng
- 事態(じたい)Tình trạng công việc
- 生態系(せいたいけい)Hệ sinh thái