Số nét
14
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 慣
- 忄貫
- 忄毌貝
Hán tự
QUÁN
Nghĩa
Quen với
Âm On
カン
Âm Kun
な.れる な.らす
Đồng âm
官軍館管観均旬君群郡貫冠棺関龜串斡
Đồng nghĩa
熟
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Quen. Như tập quán [習慣] tập quen. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Thói quen bán ruộng (田) mua bảo bối (貝) đã ngấm vào tâm (忄)
Thói quen nuôi Sò (貝) trên Ruộng bằng cả Tâm Can (カン)
Trong thâm Tâm lúc nào cũng phải có Tiền bạc, Ruộng đất là tập Quán của người VN
Con tim đã quen với việc làm ruộng kiếm tiền
Bạn tâm đã quen với việc con sò nằm dưới ruộng
Trái tim đã chai sạn vì Quen với việc bị dày vò, đâm thủng (QUÁN)
- 1)Quen. Như tập quán [習慣] tập quen.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不慣れ | ふなれ | không quen (làm); chưa có kinh nghiệm; sự không có thói quen; sự thiếu kinh nghiệm |
悪習慣 | あくしゅうかん | Thói quen xấu |
慣らす | ならす | làm cho quen |
慣れ | なれ | kinh nghiệm; thực hành |
慣れる | なれる | dạn; làm quen; quen với; trở nên quen với |
Ví dụ Âm Kun
慣れる | なれる | QUÁN | Dạn |
世慣れる | よなれる | THẾ QUÁN | Tới trở thành sử dụng tới (những cách (của)) thế giới |
見慣れる | みなれる | KIẾN QUÁN | Quen mắt |
人慣れる | ひとなれる | NHÂN QUÁN | Để trở thành quen tới những người |
住み慣れる | すみなれる | Sự quen sống | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
慣らす | ならす | QUÁN | Làm cho quen |
使い慣らす | つかいならす | Tới làm cho quen chính mình sử dụng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
慣例 | かんれい | QUÁN LỆ | Có tính lề thói tập quán |
慣性 | かんせい | QUÁN TÍNH | Tính ì |
慣用 | かんよう | QUÁN DỤNG | Thường sử dụng |
慣行 | かんこう | QUÁN HÀNH | Thực hành theo lệ thường |
慣用句 | かんようく | QUÁN DỤNG CÚ | Thành ngữ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 貫憤惻懶頚頗碩賑領實槓殞熕瑣碵槇遺賜質賞
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 習慣(しゅうかん)Tập quán, thói quen
- 慣例(かんれい)Tập quán, quy ước
- 慣用句(かんようく)Cụm từ thành ngữ
- 慣れる(なれる)Quen dần
- 使い慣らす(つかいならす)Làm quen với việc sử dụng