Số nét
15
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 慮
- 虍思
- 虍田心
- 卜丿乛七思
- 卜丿乛七田心
Hán tự
LỰ, LƯ
Nghĩa
Sự suy nghĩ, lo âu
Âm On
リョ
Âm Kun
おもんぱく.る おもんぱか.る
Đồng âm
旅呂侶
Đồng nghĩa
悩思考想憶念煩憂
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nghĩ toan. Lo. Vô lự [無慮] gồm gộp cả, lời tính gộp, kể qua cái số đại lược. Họ Lự. Một âm là lư. Vô Lư [無慮] tên đất. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

慮
Trong nhà suy nghĩ 7 lần cân nhắc lưỡng lự
Thoáng thấy VẰN CON HỔ (đọc là HÔ) lướt qua nên rất lưỡng LỰ, tâm TƯ không biết có phải là có hổ không
Hô chị TƯ 4 lần, nhưng chị ấy lưỡng lự... không biết có nên đi hay không
Lự nằm dưới Mái nhà suy Tư Bảy lần cân nhắc Lưỡng lự.
Trên sườn núi có 7 cái suy nghĩ lưỡng LỰ khác nhau
Trong nhà suy nghĩ 7 lần cân nhắc lưỡng lự
HỔ 虎 của Thế Lữ vô TƯ 思 LỰ 慮
- 1)Nghĩ toan. Nghĩ định toan làm một sự gì gọi là lự.
- 2)Lo. Luận ngữ [論語] : Nhân vô viễn lự, tất hữu cận ưu [人無遠慮, 必有近憂] (Vệ Linh Công [衛靈公]) Người không lo xa, ắt có sự buồn đến ngay.
- 3)Vô lự [無慮] gồm gộp cả, lời tính gộp, kể qua cái số đại lược.
- 4)Họ Lự.
- 5)Một âm là lư. Chư lư [諸慮] tên một thứ cây.
- 6)Vô Lư [無慮] tên đất.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不慮 | ふりょ | không ngờ; không dự kiến trước; tình cờ; sự tình cờ |
憂慮 | ゆうりょ | sự lo lắng; sự nóng ruột |
智慮 | ちりょ | Sự lo xa |
深慮 | しんりょ | thâm thuý |
無志慮 | むしりょ | càn rỡ |
Ví dụ Âm Kun
不慮 | ふりょ | BẤT LỰ | Không ngờ |
思慮 | しりょ | TƯ LỰ | Sự thận trọng |
智慮 | ちりょ | TRÍ LỰ | Sự lo xa |
無慮 | むりょ | VÔ LỰ | Khoảng chừng |
知慮 | ちりょ | TRI LỰ | Tính khôn ngoan |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 膚盧鑢虜廬瀘蘆櫨爐臚艫轤鑪戯劇墟褫據歔謔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN