Số nét
8
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 招
- 扌召
- 扌刀口
Hán tự
CHIÊU, THIÊU, THIỀU
Nghĩa
Vẫy, mời
Âm On
ショウ
Âm Kun
まね.く
Đồng âm
昭照沼詔少条焼紹挑眺
Đồng nghĩa
奢誘請
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Vẫy. Vời lại. Vời lấy. Có tội tự xưng ra cũng gọi là chiêu. Một âm là thiêu. Lại một âm nữa là thiều. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Tay (THỦ扌) cầm đao (ĐAO 刀) mồm triệu (CHIÊU 召) tập quân đội
Tay cầm 1 triệu mang đi chiêu đãi bạn bè
Tay cẩm đao mồm đi gọi mời ăn tiệc chiêu đãi
Triệu 召 tập bạn bè đến rồi tự tay 手 nấu ăn chiêu đãi 招待 mọi người
Dùng ánh sáng của mặt trời để triệu hồi
Mèo vẫy tay mời gọi chiêu đãi
- 1)Vẫy.
- 2)Vời lại. Nay ta gọi là cái dấu hiệu cửa hàng là cái chiêu bài [招牌], tờ quảng cáo là chiêu thiếp [招貼] cũng là do cái ý vời lại cả.
- 3)Vời lấy. Như chiêu tai [招災] tự vời lấy vạ, chiêu oán [招怨] tự vời lấy oán.
- 4)Có tội tự xưng ra cũng gọi là chiêu.
- 5)Một âm là thiêu. Vạch tỏ ra.
- 6)Lại một âm nữa là thiều. Cùng nghĩa với chữ thiều [韶].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
手招き | てまねき | vẫy tay (gọi người tới) |
招き猫 | まねきねこ | tượng con mèo mời khách trang trí ở các cửa hàng |
招く | まねく | mời; rủ |
招待 | しょうたい | buổi chiêu đãi; lời mời; sự mời |
招待状 | しょうたいじょう | giấy mời; thiệp mời |
Ví dụ Âm Kun
招く | まねく | CHIÊU | Mời |
手招く | てまねく | THỦ CHIÊU | Vẫy tay ra hiệu |
差し招く | さしまねく | SOA CHIÊU | Để ra hiệu (tới) |
誤解を招く | ごかいをまねく | Gây nhầm lẫn | |
災いを招く | わざわいをまねく | Mang tai họa cho chính mình | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
招致 | しょうち | CHIÊU TRÍ | Sự mời |
招宴 | しょうえん | CHIÊU YẾN | Yến tiệc |
招待 | しょうたい | CHIÊU ĐÃI | Buổi chiêu đãi |
招待する | しょうたい | CHIÊU ĐÃI | Mời |
招来 | しょうらい | CHIÊU LAI | Sự mời |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 拐拘沼拓拈抬邵拾昭挌拮枴迢劭吩扮哲捐扣扨
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 招待する(しょうたいする)Mời
- 招待状(しょうたいじょう)Thiệp mời
- 招く(まねく)Mời
- 招き猫(まねきねこ)Con mèo vẫy gọi