Số nét
11
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 捨
- 扌舎
- 扌人土口
Hán tự
XÁ, XẢ
Nghĩa
Vứt bỏ
Âm On
シャ
Âm Kun
す.てる
Đồng âm
社車射舎赦蛇
Đồng nghĩa
断棄除廃抛解
Trái nghĩa
取
Giải nghĩa
Vất bỏ. Bỏ. Đời xưa thông dụng như chữ xả [舍]. Dị dạng của chữ [舍]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Dùng tay (THỦ 扌) xả (捨) rác trong phố xá (XÁ 舎)
Tay làm, miệng nói cùng dọn Rác dưới mái nhà.
1 tay 扌 quản Xá 舎..khó, bỏ luôn 捨XÁ
Thứ 7 đi xả rác,vứt rác
Dùng TAY quăng lại CƯ XÁ là BỎ, XẢ rác
Dùng tay ném rác vào miệng đất dưới mái nhà
VỨT bỏ CÁI MÓC cũ để nhận MAY MẮN về DƯỚI MÁI NHÀ
- 1)Vất bỏ. Như xả thân hoằng đạo [捨身弘道] bỏ mình làm việc đạo.
- 2)Bỏ. Như kiên trì bất xả [堅持不捨] cố giữ chẳng bỏ, luyến luyến bất xả [戀戀不捨] quyến luyến không dời được.
- 3)Đời xưa thông dụng như chữ xả [舍]. Như thí xả [施捨] cho giúp, cũng viết là [施舍].
- 4)Dị dạng của chữ [舍].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
取捨 | しゅしゃ | sự chọn lọc |
喜捨 | きしゃ | sự bố thí; bố thí |
捨てる | すてる | bỏ; từ bỏ |
捨て子 | すてこ | trẻ bị bỏ rơi |
捨売り | すてうり | bán đại hạ giá |
Ví dụ Âm Kun
捨てる | すてる | XÁ | Bỏ |
見捨てる | みすてる | KIẾN XÁ | Bỏ đi |
乗り捨てる | のりすてる | Xuống xe | |
切り捨てる | きりすてる | Liệng | |
切捨てる | きりすてる | THIẾT XÁ | Chặt cụt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
喜捨 | きしゃ | HỈ XÁ | Sự bố thí |
取捨 | しゅしゃ | THỦ XÁ | Sự chọn lọc |
用捨 | ようしゃ | DỤNG XÁ | Sự tiếp nhận hoặc rejection |
喜捨する | きしゃする | HỈ XÁ | Bố thí |
捨象 | しゃしょう | XÁ TƯỢNG | Sự trừu tượng hóa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 拾掵塔搭舎搶袷域掛険埼週据彫堂培埠掠剳唹
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 四捨五入(ししゃごにゅう)Làm tròn (phân số)
- 取捨選択(しゅしゃせんたく)Quyết định thông qua hoặc từ chối
- 捨てる(すてる)Vứt đi
- 見捨てる(みすてる)Bỏ rơi