Số nét
13
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 搾
- 扌窄
- 扌穴乍
- 扌宀八乍
Hán tự
TRÁ
Nghĩa
chèn ép, ép, vắt
Âm On
サク
Âm Kun
しぼ.る
Đồng âm
査茶塗詐咋
Đồng nghĩa
挤圧締押
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bàn ép, lấy bàn ép mà ép các thứ hạt có dầu để lấy dầu dùng gọi là trá. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

搾
Dùng tay không ép hoa quả bằng cái cào sưa
Tay xảo TRÁ bị ÉP cầm bồ Cào đào Huyệt
Dùng tay không vắt được cần chi cái cào 3 răng đúng là dối trá
Dùng tay không ép hoa quả là dối trá
Dùng TAY KHÔNG để LÀM ra món nước chanh ÉP
- 1)Bàn ép, lấy bàn ép mà ép các thứ hạt có dầu để lấy dầu dùng gọi là trá.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
圧搾 | あっさく | sự ép; sự nén |
圧搾器 | あっさくき | bình nén khí |
圧搾機 | あっさくき | máy ép , máy nén |
搾る | しぼる | vắt; vắt (quả) |
搾乳 | さくにゅう | sự vắt sữa; việc vắt sữa |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 控窄窘窖穽窟窪腔窗窮窓啌窕窶穿倥窈竄窃竈
VÍ DỤ PHỔ BIẾN