Số nét
7
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 攻
- 工攵
- 工攴
Hán tự
CÔNG
Nghĩa
Tấn công, công kích
Âm On
コウ
Âm Kun
せ.める
Đồng âm
公共工功貢
Đồng nghĩa
討撃戦争反叩抱
Trái nghĩa
防
Giải nghĩa
Đánh, vây đánh một thành ấp nào gọi là công. Sửa. Công kích, trách điều lỗi lầm của người gọi là công. Làm. Bền. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

攻
Làm Công (工)
Bị Đánh(攵)
sẽ tấn CÔNG (攻)
Làm Công (工)
Có sức (力)
sẽ thành CÔNG (功)
Công nhân hay bị đánh và bị CÔNG kích
Lính ĐÁNH đặc CÔNG
CÔNG nhân ĐÁNH lộn CÔNG kích lẫn nhau
- 1)Đánh, vây đánh một thành ấp nào gọi là công.
- 2)Sửa. Như công kim [攻金] sửa vàng, công ngọc [攻玉] sửa ngọc, v.v.
- 3)Công kích, trách điều lỗi lầm của người gọi là công.
- 4)Làm.
- 5)Bền.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
内攻 | ないこう | Bệnh bên trong cơ thể (không thể hiện triệu chứng ra bên ngoài) |
反攻 | はんこう | phản công; sự phản công |
専攻 | せんこう | chuyên môn |
攻め | せめ | công |
攻める | せめる | tấn công; công kích; đột kích |
Ví dụ Âm Kun
攻める | せめる | CÔNG | Tấn công |
襲い攻める | おそいせめる | Tới mảng chống lại | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
攻囲 | こうい | CÔNG VI | Bao vây |
侵攻 | しんこう | XÂM CÔNG | Sự xâm chiếm (lãnh thổ) |
先攻 | せんこう | TIÊN CÔNG | Đánh trước |
内攻 | ないこう | NỘI CÔNG | Bệnh bên trong cơ thể (không thể hiện triệu chứng ra bên ngoài) |
反攻 | はんこう | PHẢN CÔNG | Phản công |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 功改孜攸放牧枚攷收政畋敢攵吃故修敏倣效救教
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 専攻(せんこう)Chuyên ngành (tại trường đại học)
- 攻撃する(こうげきする)Tấn công [vt]
- 攻略する(こうりゃくする)Chiếm lấy
- 攻める(せめる)Tấn công, chỉ trích
- 質問攻め(しつもんぜめ)Hàng loạt câu hỏi