Số nét
9
Cấp độ
JLPTN1, N2
Bộ phận cấu thành
- 故
- 古攵
- 十口攵
- 古攴
Hán tự
CỐ
Nghĩa
Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại
Âm On
コ
Âm Kun
ゆえ ふる.い もと
Đồng âm
家機基古固雇顧孤奇姫肌飢机鼓股姑錮
Đồng nghĩa
老旧由古昔
Trái nghĩa
新
Giải nghĩa
Việc. Cớ, nguyên nhân. Cũ. Gốc, của mình vẫn có từ trước. Chết. Cố tình. Cho nên, tiếng dùng nối theo nghĩa câu trên. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

故
Đến sớm 早 đứng 立 chờ nhưng gặp chướng ngại vật là cái mông
Đập nát đồ CỔ là sự CỐ lớn
Đánh đồ cổ sẽ gây ra sự cố
Truy theo chuyện cũ sẽ gây ra biến cố
Người thời Cổ bị Đánh chết thì thành người quá Cố
Đánh vào cổ là quá cố
Đánh vào miệng 10 lần là quá cố
- 1)Việc. Như đại cố [大故] việc lớn, đa cố [多故] lắm việc, v.v.
- 2)Cớ, nguyên nhân. Như hữu cố [有故] có cớ, vô cố [無故] không có cớ, v.v.
- 3)Cũ. Như cố sự [故事] việc cũ, chuyện cũ, cố nhân [故人] người quen cũ, v.v.
- 4)Gốc, của mình vẫn có từ trước. Như cố hương [故鄉] làng của mình trước (quê cha đất tổ); cố quốc [故國] xứ sở đất nước mình trước, v.v.
- 5)Chết. Như bệnh cố [病故] ốm chết rồi.
- 6)Cố tình. Như cố sát [故殺] cố tình giết.
- 7)Cho nên, tiếng dùng nối theo nghĩa câu trên.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
事故 | じこ | biến cố; sự cố; tai nạn; tai nạn giao thông |
何故 | なぜ なにゆえ | vì sao |
何故か | なぜか | vì lí do nào đó |
典故 | てんこ | điển cố |
故に | ゆえに | do đó; kết quả là |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 做吃數啓敕敬敦敞箇嗷整斂藪嚴革枯胡剋政畋
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 故郷(こきょう)Quê hương
- 故国(ここく)Quê hương của một người
- 故人(こじん)Người chết
- 故田中氏(こたなかし)Ông Tanaka quá cố
- 事故(じこ)Tai nạn
- 故意に(こいに)Mục đích
- 故障する(こしょうする)Hỏng hóc, trục trặc [vi]
- 故(ゆえ)Lý do [n.]