Created with Raphaël 2.1.21234

Số nét

4

Cấp độ

JLPTN4

Bộ phận cấu thành

Hán tự

VĂN, VẤN

Nghĩa
Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
Âm On
ブン モン
Âm Kun
ふみ あや
Nanori
かざり
Đồng âm
員問万聞運均芸免雲晩紋蚊韻
Đồng nghĩa
字詩筆作章
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Văn vẻ. Văn từ, họp nhiều chữ lại thành bài gọi là văn. Văn tự, bắt chước hình tượng các loài mà đặt ra chữ gọi là văn [文], gộp cả hình với tiếng gọi là tự [字]. Văn, cái dấu vết do đạo đức lễ nhạc giáo hóa mà có vẻ đẹp đẽ rõ rệt gọi là văn. Văn hoa, chỉ cốt bề ngoài cho đẹp, không chuộng đến sự thực gọi là văn. Quan văn, các quan làm việc về văn tự gọi là quan văn. Người nào có vẻ hòa nhã lễ độ gọi là văn nhã [文雅] hay văn tĩnh [文靜], v. Phép luật. Đồng tiền. Một âm là vấn. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 文

Người mà có đầu () óc nghệ () thuật thì thường viết văn () rất giỏi

Người có ĐẦU óc thường có tài NGHỆ để viết VĂN

Đầu toàn x mà đòi viết văn

Nhà VĂN là người NGHỆ sĩ dùng ĐẦU óc.

  • 1)Văn vẻ. Như văn thạch [文石] vân đá (đá hoa).
  • 2)Văn từ, họp nhiều chữ lại thành bài gọi là văn.
  • 3)Văn tự, bắt chước hình tượng các loài mà đặt ra chữ gọi là văn [文], gộp cả hình với tiếng gọi là tự [字].
  • 4)Văn, cái dấu vết do đạo đức lễ nhạc giáo hóa mà có vẻ đẹp đẽ rõ rệt gọi là văn. Như văn minh [文明], văn hóa [文化], v.v.
  • 5)Văn hoa, chỉ cốt bề ngoài cho đẹp, không chuộng đến sự thực gọi là văn. Như phồn văn [繁文], phù văn [浮文], v.v.
  • 6)Quan văn, các quan làm việc về văn tự gọi là quan văn.
  • 7)Người nào có vẻ hòa nhã lễ độ gọi là văn nhã [文雅] hay văn tĩnh [文靜], v.v.
  • 8)Phép luật. Như vũ văn [舞文] múa mèn phép luật buộc người tội oan.
  • 9)Đồng tiền. Như nhất văn [一文] một đồng tiền.
  • 10)Một âm là vấn. Văn sức. Luận ngữ [論語] : Tiểu nhân chi quá dã tất vấn [小人之過也必文] (Tử Trương [子張]) Kẻ tiểu nhân tất dùng văn sức bề ngoài để che lỗi của mình.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふぶんりつ luật do tập quán quy định; luật bất thành văn
付け つけぶみ thư tỏ tình
さくぶん sự đặt câu; sự viết văn; sự làm văn; đoạn văn
れいぶん mẫu câu
再注 さいちゅうもん đơn hàng lặp lại
Ví dụ Âm Kun
ふみひろ VĂN BÁCTiến sỹ văn chương
あきふみ MINH VĂNVăn chương rõ ràng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
こもん CỔ VĂNCổ văn
もんく VĂN CÚCâu
もんじ VĂN TỰChữ cái
もんぶ VĂN BỘBộ sự giáo dục
さんもん TAM VĂNSự rẻ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ふぶん BẤT VĂNKhông viết ra
こぶん CỔ VĂNCổ văn
わぶん HÒA VĂNTiếng Nhật
ちぶん ĐỊA VĂNĐịa văn học
ぶんじ VĂN SỰNhững vấn đề văn học
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 又対吝斈旻蚊斑斐閔悋斌馼憫斉紋紊剤虔済緕贇
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 文法(ぶんぽう)
    Ngữ pháp
  • 文章(ぶんしょう)
    Câu
  • 文学(ぶんがく)
    Văn học
  • 文化(ぶんか)
    Văn hoá
  • 文明(ぶんめい)
    Nền văn minh
  • 文庫本(ぶんこぼん)
    Bìa mềm
  • 文房具(ぶんぼうぐ)
    Văn phòng phẩm
  • 論文(ろんぶん)
    Luận án
  • 文通する(ぶんつうする)
    Thư từ, trao đổi thư từ
  • 文部省(もんぶしょう)
    Bộ Giáo dục
  • 文句(もんく)
    Cụm từ, khiếu nại
  • 恋文(こいぶみ)
    Bức thư tình

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm