Created with Raphaël 2.1.212345678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 丿
  • 丿
Hán tự

TỀ

Nghĩa
Ngang bằng, cùng nhau
Âm On
セイ サイ
Âm Kun
そろ.う ひと.しい ひと.しく あたる はやい
Nanori
ただ なり ひと ひとし
Đồng âm
済際西細剤祭宰弊幣婿蔽
Đồng nghĩa
平等同均一偶
Trái nghĩa
Giải nghĩa

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 斉

Anh Văn ăn mặc Chỉnh TỀ đi gặp chị Nguyệt

Quần áo Chỉnh Tề (). Chắp Tay ( ) 1 () lạy rồi vắt chéo 2 tay trước khi đọc bài diễn Văn( )

Quan VĂN tăng thêm 2 bậc mới Bằng Tề tướng.

Văn hoá chắp tay mang đến sự chỉnh TỀ

đặt VĂN CHƯƠNG phải theo 2 DỌC 2 NGANG SẮP XẾP cho ĐỀU, CHỈNH TỀ

Tề Thiên Đại Thánh bắc thang lên trời để làm văn.

  • 1)Nhất tề.
  • 2)Đều; chỉnh tề
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いっせい cùng một lúc; đồng thanh; đồng loạt
いっせいに cùng một lúc; đồng thanh; đồng loạt
きんせい sự cân xứng; sự cân chỉnh
Ví dụ Âm Kun
いっせい NHẤT TỀCùng một lúc
きんせい QUÂN TỀSự cân xứng
せいせい CHỈNH TỀĐối xứng
せいいつ TỀ NHẤTĐẳng thức
せいしゃ TỀ XẠSự bắn một loạt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 斎剤済昇奔枡枅形妍陞刑開升併型荊剏垪屏笄
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm