Số nét
8
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 斉
- 齐一一
- 文丿丨一一
- 亠乂丿丨一一
- 文
Hán tự
TỀ
Nghĩa
Ngang bằng, cùng nhau
Âm On
セイ サイ
Âm Kun
そろ.う ひと.しい ひと.しく あたる はやい
Đồng âm
済際西細剤祭宰弊幣婿蔽
Đồng nghĩa
平等同均一偶
Trái nghĩa
差
Giải nghĩa
Nhất tề. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

斉
Anh Văn ăn mặc Chỉnh TỀ đi gặp chị Nguyệt
Quần áo Chỉnh Tề (斉). Chắp Tay (廾 ) 1 (一) lạy rồi vắt chéo 2 tay trước khi đọc bài diễn Văn(文 )
Quan VĂN tăng thêm 2 bậc mới Bằng Tề tướng.
Văn hoá chắp tay mang đến sự chỉnh TỀ
đặt VĂN CHƯƠNG phải theo 2 DỌC 2 NGANG SẮP XẾP cho ĐỀU, CHỈNH TỀ
Tề Thiên Đại Thánh bắc thang lên trời để làm văn.
- 1)Nhất tề.
- 2)Đều; chỉnh tề
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一斉 | いっせい | cùng một lúc; đồng thanh; đồng loạt |
一斉に | いっせいに | cùng một lúc; đồng thanh; đồng loạt |
均斉 | きんせい | sự cân xứng; sự cân chỉnh |
Ví dụ Âm Kun
一斉 | いっせい | NHẤT TỀ | Cùng một lúc |
均斉 | きんせい | QUÂN TỀ | Sự cân xứng |
整斉 | せいせい | CHỈNH TỀ | Đối xứng |
斉一 | せいいつ | TỀ NHẤT | Đẳng thức |
斉射 | せいしゃ | TỀ XẠ | Sự bắn một loạt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 斎剤済昇奔枡枅形妍陞刑開升併型荊剏垪屏笄
VÍ DỤ PHỔ BIẾN