Created with Raphaël 2.1.212435678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

  • 丿
  • 丿丿
Hán tự

THĂNG

Nghĩa
Lên cao, mọc (mặt trời), tiến lên
Âm On
ショウ
Âm Kun
のぼ.る
Nanori
しゅう のり
Đồng âm
勝倉縄湯剰升乘
Đồng nghĩa
乗上升登騰
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Mặt trời mới mọc. Lên, cùng nghĩa như chữ thăng [升]. Tiến lên, thăng chức. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 昇

Mặt trời đã mọc lên cao

Bắc thang leo lên tận ông trời

Bắc thang lên hỏi ông trời , đi làm cực khổ bao giờ THĂNG lương

Bắc thang lên hỏi ông trời, Lấy tiền cho gái có đòi được không?

  • 1)Mặt trời mới mọc.
  • 2)Lên, cùng nghĩa như chữ thăng [升].
  • 3)Tiến lên, thăng chức.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じょうしょう sự tăng lên cao; sự tiến lên
のぼる lên cao; thăng cấp; tăng lên; leo trèo
しょうてん thăng thiên
しょうかく sự thăng cấp; sự tăng bậc; thăng chức
しょうきゅう sự thăng cấp
Ví dụ Âm Kun
のぼる THĂNGLên cao
位がくらいがのぼる VỊ THĂNGTới sự lên trong hàng dãy
雲上にうんじょうにのぼる Đằng vân
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
しょうか THĂNG HOASự thăng hoa
しょうにん THĂNG NHÂMSự thúc đẩy
しょうじょ THĂNG TỰSự thúc đẩy
しょうてん THĂNG THIÊNThăng thiên
しょうかく THĂNG CÁCHSự thăng cấp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 奔暁升挿易尭斉乖枡枅瓩竏卓映洩革昨重便昜
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 昇降口(しょうこうぐち)
    Lối vào, cửa sập
  • 昇給する(しょうきゅうする)
    Được tăng lương
  • 昇格する(しょうかくする)
    Được thăng chức (lên địa vị cao hơn)
  • 昇進する(しょうしんする)
    Được thăng chức (lên vị trí cao hơn)
  • 昇級する(しょうきゅうする)
    Được thăng cấp (lên cấp cao hơn)
  • 昇天する(しょうてんする)
    Chết, lên trời
  • 上昇する(じょうしょうする)
    Lên, leo lên
  • 昇る(のぼる)
    Lên, leo lên
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm