Created with Raphaël 2.1.2123546879

Số nét

9

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TINH

Nghĩa
Sao
Âm On
セイ ショウ
Âm Kun
ほし ~ぼし
Đồng âm
性省情井並請静精併晴浄姓晶靖丼醒
Đồng nghĩa
天月宇日
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Sao. Sao đêm mọc nhiều, sáng lặn dần, cho nên vật gì thưa ít gọi là liêu lạc thần tinh [寥落晨星] vắng vẻ như sao ban sáng. Sao nhỏ mà nhiều, cho nên số gì nhỏ mọn gọi là linh tinh [零星], từng giọt, từng cái. Nghề tinh tường, người coi về các việc xem sao để nghiệm tốt xấu gọi là tinh gia [星家], xem ngày tháng sinh đẻ rồi lấy các ngôi sao ra mà tính số vận người gọi là tinh sĩ [星士] thầy số. Sao tinh, một ngôi sao trong nhị thập bát tú. Hoa cân, trong cán cân dùng hoa trắng ghi số cân lạng, v. Tên một thứ âm nhạc. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 星

Ngôi sao () được sinh () ra từ mặt trời ()

Nhật sinh Tinh (ngôi sao)

Mặt trời Sinh ra Ngôi sao

Mỗi NGÀY hãy SỐNG như 1 minh TINH

Sau đây là màn thể hiện của ngôi sao Nhật Sinh Tinh, mời các bạn cùng lắng nghe!

  • 1)Sao. Như hằng tinh [恆星] sao đứng, hành tinh [行星] sao đi, vệ tinh [衛星] sao hộ vệ, tuệ tinh [慧星] sao chi, v.v.
  • 2)Sao đêm mọc nhiều, sáng lặn dần, cho nên vật gì thưa ít gọi là liêu lạc thần tinh [寥落晨星] vắng vẻ như sao ban sáng.
  • 3)Sao nhỏ mà nhiều, cho nên số gì nhỏ mọn gọi là linh tinh [零星], từng giọt, từng cái. Như tinh tinh bạch phát [星星白發] tóc bạc từng sợi.
  • 4)Nghề tinh tường, người coi về các việc xem sao để nghiệm tốt xấu gọi là tinh gia [星家], xem ngày tháng sinh đẻ rồi lấy các ngôi sao ra mà tính số vận người gọi là tinh sĩ [星士] thầy số.
  • 5)Sao tinh, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
  • 6)Hoa cân, trong cán cân dùng hoa trắng ghi số cân lạng, v.v. gọi là tinh.
  • 7)Tên một thứ âm nhạc.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
一つ ひとつぼし sao hôm; sao mai
しちせい thất tinh
二重 にじゅうせい Song tinh; sao kép
内惑 ないわくせい Nhóm hành tinh ở gần Mặt trời
内遊 ないゆうせい Hành tinh ở gần Mặt trời
Ví dụ Âm Kun
ほしと TINH ĐẤUDán sao
ほしがた TINH HÌNHSao năm cánh
ほしがく TINH HỌCThiên văn học
ほしがた TINH HÌNHHình ngôi sao
ほしかげ TINH ẢNHÁnh sáng sao/'stɑ:lit/
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ずぼし ĐỒ TINHNhằm mục đích
めぼし MỤC TINHKhách quan
ともぼし BẠN TINHNgôi sao bạn
出来 できぼし XUẤT LAI TINHNgười mới phất
勝ち かちぼし THẮNG TINH(sự dấu hiệu chỉ báo) chiến thắng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
どせい THỔ TINHSao thổ
せいず TINH ĐỒDán sao bản đồ
せいや TINH DẠĐêm có nhiều sao
せいざ TINH TỌAChòm sao
かせい HỎA TINHHỏa thinh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 惺腥醒垣恒昨是牲宣胆冒昴衵桓晒書晋倡疸袒
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 星座(せいざ)
    Chòm sao
  • 星雲(せいうん)
    Tinh vân, thiên hà
  • 惑星(わくせい)
    Hành tinh
  • 衛星(えいせい)
    Vệ tinh
  • 火星(かせい)
    Sao Hoả
  • 一等星(いっとうせい)
    Ngôi sao cường độ đầu tiên
  • 北極星(ほっきょくせい)
    Polaris, sao bắc đẩu
  • 明星(みょうじょう)
    Sao mai, sao Kim, Lucifer
  • 星(ほし)
    Ngôi sao
  • 星占い(ほしうらない)
    Chiêm tinh, tử vi
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm