Created with Raphaël 2.1.212435

Số nét

5

Cấp độ

JLPTN5

Bộ phận cấu thành

Hán tự

BỔN, BẢN

Nghĩa
Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Âm On
ホン
Âm Kun
もと
Nanori
まと ごう
Đồng âm
盆墳奔半弁般版盤板伴貧繁班搬畔頒彬斑
Đồng nghĩa
源元基根
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Gốc, một cây gọi là nhất bổn [一本]. Cỗi rễ, cỗi nguồn, cái cỗi rễ của một sự gì gọi là bổn. Trước, vốn. Vốn lại (nguyên lai) dùng làm lời trợ từ. Của mình, bổn thân [本身] thân mình, bổn quốc [本國] nước mình, bổn vị [本位] cái địa vị của mình, bổn lĩnh [本領] cái năng lực của mình, không phải cầu gì ở ngoài, v. Tiền vốn, tiền gốc. Phép ngày xưa các tập sớ tâu vua cũng gọi là bổn. Tập, sách vở tranh vẽ bìa thiếp đều gọi là bổn cả. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 本

Cây (MỘC )  chặt ra để làm sách (BẢN )

Chỉ Sự: cái Cây ( MỘC) bị gạch ở dưới ==> ám chỉ chỗ đó là GỐC cây ( BẢN).

BẢN: mang nghĩa là gốc, cội rễ, nguồn
(sách): cội rễ của tri thức là Sách.

Cây bị chặt (thêm 1 gạch ngang ở dưới) để làm ra sách

2 cái giá làm từ cái cây

Bổn phận Cây là bị chặt (thêm 1 gạch ngang ở dưới) để làm ra sách.

Cây chặt gốc làm sách

Một cậu bé đam mê cuốn sách phiêu lưu. Ngày nào cậu ấy cũng tìm đến quyển "本" trong thư viện. Nụ cười lấp lánh, cậu nhấn mạnh "本" là "học thuật, trí tuệ." Cuốn sách đưa cậu tới những vùng đất kỳ diệu, nơi mà tri thức là hòa quyện giữa những chữ viết và cuộc sống.

  • 1)Gốc, một cây gọi là nhất bổn [一本].
  • 2)Cỗi rễ, cỗi nguồn, cái cỗi rễ của một sự gì gọi là bổn. Như xả bổn trục mạt [捨本逐末] bỏ cỗi rễ mà theo ngọn ngành.
  • 3)Trước, vốn. Như bổn ý [本意] ý trước của tôi.
  • 4)Vốn lại (nguyên lai) dùng làm lời trợ từ. Như bổn cai như thử [本該如此] vốn lại phải như thế.
  • 5)Của mình, bổn thân [本身] thân mình, bổn quốc [本國] nước mình, bổn vị [本位] cái địa vị của mình, bổn lĩnh [本領] cái năng lực của mình, không phải cầu gì ở ngoài, v.v.
  • 6)Tiền vốn, tiền gốc. Như nhất bổn vạn lợi [一本萬利] một vốn muôn lời.
  • 7)Phép ngày xưa các tập sớ tâu vua cũng gọi là bổn.
  • 8)Tập, sách vở tranh vẽ bìa thiếp đều gọi là bổn cả. Như khắc bổn [刻本] bản chữ khắc. Một quyển sách cũng gọi là nhất bổn [一本]. Ta quen đọc là chữ bản.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いい いいほん sách hay
ふほんい không tình nguyện; không tự nguyện; miễn cưỡng; bất đắc dĩ; sự không tình nguyện; sự không tự nguyện; sự miễn cưỡng; sự bất đắc dĩ
にほんぼう Anh ngốc; xỏ mũi người chồng; người hay than vãn
人情 にんじょうぼん Một thể loại tiểu thuyết tình cảm thịnh hành vào khoảng thời Văn Chính (1818-1830) đến đầu thời Minh Trị (1868-1912)
しゃほん bản viết
Ví dụ Âm Kun
もとぎ BỔN MỘCKho nguyên bản
ねもと CĂN BỔNNguồn gốc
まるもと HOÀN BỔNBộ sách
つかもと TRỦNG BỔNTrủng bản
おおもと ĐẠI BỔNNền tảng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
にほん NHỊ BỔNHai (hình trụ dài)
わほん HÒA BỔNSách Nhật
きほん CƠ BỔNCơ bản
てほん THỦ BỔNChữ
にほん NHẬT BỔNNhật Bản
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 休体木林森札机朽朴凩杁朸朷杏困床杖杉宋村
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 本(ほん)
    Sách
  • 本日(ほんじつ)
    Hôm nay
  • 本店(ほんてん)
    Trụ sở chính
  • 本当に(ほんとうに)
    Thực ra
  • 基本(きほん)
    Nền tảng
  • 絵本(えほん)
    Sách ảnh
  • 日本(にほん)
    Nhật Bản
  • 日本語(にほんご)
    Tiếng nhật
  • 三本(さんぼん)
    3 (vật hình trụ dài)
  • 六本(ろっぽん)
    6 (vật hình trụ dài)
  • 十本(じゅっぽん)
    10 (vật hình trụ dài)
  • 山本(やまもと)
    Yamamoto (họ)

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm