Số nét
8
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 枚
- 木攵
- 木攴
Hán tự
MAI
Nghĩa
Tấm, tờ
Âm On
マイ バイ
Âm Kun
Đồng âm
売買埋梅
Đồng nghĩa
頁布紙皮
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái quả, gốc cây. Hàm mai [銜枚] ngậm hàm thiết, ngày xưa đem quân đi không muốn cho quân giặc biết bắt ngựa đóng hàm thiết cả lại cho không kêu được. Cái vú chuông, cái vấu chuông. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Đánh (PHỘC 攵) gãy cây ( MỘC 木) mai (枚)
Đánh gãy cây Mai
Đánh vào Cây Mai lấy vỏ làm Tờ giấy
CÂY bị ĐÁNH NHẸ riết --» thành những TẤM, TỜ mảnh mai
đánh nhẹ cái cây thì đến Mai mới gãy
Đánh bật gốc cây để chế tạo những tờ giấy.
- 1)Cái quả, gốc cây. Như tảo nhất mai [棗一枚] một quả táo. Mai bốc công thần [枚卜功臣] nhất nhất đều bói xem ai công hơn, đời sau gọi sự dùng quan tể tướng là mai bốc [枚卜] là bởi đó.
- 2)Hàm mai [銜枚] ngậm hàm thiết, ngày xưa đem quân đi không muốn cho quân giặc biết bắt ngựa đóng hàm thiết cả lại cho không kêu được. Âu Dương Tu [歐陽修] : Hàm mai tật tẩu [銜枚疾走] (Thu thanh phú [秋聲賦]) Ngậm tăm mà chạy mau.
- 3)Cái vú chuông, cái vấu chuông.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
二枚舌 | にまいじた | kiểu nước đôi; kiểu lập lờ; kiểu lá mặt lá trái; kiểu úp mở |
二枚貝 | にまいがい | Hai vỏ |
何枚 | なんまい | mấy trang; hàng trang |
大枚 | たいまい | rất nhiều tiền; một xấp lớn tiền |
枚挙 | まいきょ | sự đếm; sự liệt kê; bảng liệt kê |
Ví dụ Âm Kun
一枚 | いちまい | NHẤT MAI | Một vật mỏng dẹt |
三枚 | さんまい | TAM MAI | Hài kịch |
二枚目 | にまいめ | NHỊ MAI MỤC | Diễn viên |
何枚 | なんまい | HÀ MAI | Mấy trang |
大枚 | たいまい | ĐẠI MAI | Rất nhiều tiền |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 株條橄放牧政畋改攻孜条攸攷收笨敢攵敕滌整篠
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 一枚(いちまい)Một (đối tượng phẳng)
- 何枚(なんまい)Có bao nhiêu vật phẳng
- 枚数(まいすう)Số vật phẳng