Created with Raphaël 2.1.212435687

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

QUẢ

Nghĩa
 Quả, trái cây, kết quả
Âm On
Âm Kun
.たす はた.す ~は.たす .てる ~は.てる .て
Nanori
Đồng âm
過菓渦寡戈瓜
Đồng nghĩa
花杏李結
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Quả, trái cây. Quả quyết, quả cảm. Quả nhiên. Kết quả, sự gì đã kết cục gọi là kết quả. Làm nhân ác phải vạ ác, làm nhân thiện được phúc lành gọi là nhân quả [因果]. No. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 果

Trồng cây () ngoài đồng (ĐIỀN ) ắt có ngày hái quả ()

Cánh đồng trồng cây ăn quả

Cái cây quả nhiên mọc trên đồng

Cây mọc trên đồng lúc nào cũng cho Quả

Kết quả là cây mọc trên đồng

Cái cây nhiều Quả mọc dưới cánh đồng

Cây trồng dưới đất sẽ có (quả) ngọt

Dưới ra (quả )

Dưới ruộng có cây là có quả

  • 1)Quả, trái cây. Như quả đào, quả mận, v.v.
  • 2)Quả quyết, quả cảm.
  • 3)Quả nhiên. Sự gì đã nghiệm gọi là quả nhiên như thử [果然如此].
  • 4)Kết quả, sự gì đã kết cục gọi là kết quả.
  • 5)Làm nhân ác phải vạ ác, làm nhân thiện được phúc lành gọi là nhân quả [因果].
  • 6)No. Như quả phúc [果腹] no bụng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぶっか Niết bàn; nát bàn
こうか có hiệu quả; có tác dụng; hiệu quả; kết quả
いんが nhân quả
好結 こうけっか kết quả tốt
せいか thành quả; kết quả
Ví dụ Âm Kun
たす はたす QUẢHoàn thành
討ちうちはたす THẢO QUẢGiết
討ちたす うちはたす Tới sự giết
任をたす にんをはたす Hoàn thành nhiệm vụ
使いたす つかいはたす Phung phí
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
はて QUẢSau cùng
てし はてし QUẢChấm dứt
ては はては QUẢCuối cùng
てる はてる QUẢCùng tận
地のちのはて ĐỊA QUẢChấm dứt (của) trái đất
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
たす はたす QUẢHoàn thành
討ちうちはたす THẢO QUẢGiết
討ちたす うちはたす Tới sự giết
任をたす にんをはたす Hoàn thành nhiệm vụ
使いたす つかいはたす Phung phí
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
てる はてる QUẢCùng tận
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
かひ QUẢ BÌVỏ trái cây
ぶっか PHẬT QUẢNiết bàn
こうか HIỆU QUẢCó hiệu quả
ぜんか THIỆN QUẢTốt kết quả
せいか THÀNH QUẢThành quả
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 橿櫑柚菓巣裸夥課画東苗呷呻岫沺畄采枢析杷
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 果実(かじつ)
    Trái cây, hạt
  • 結果(けっか)
    Kết quả, hậu quả
  • 効果(こうか)
    Tác dụng, hiệu quả
  • 因果関係(いんがかんけい)
    Quan hệ nhân quả
  • 果たす(はたす)
    Hoàn thành, hoàn thành [vt]
  • 果てる(はてる)
    Kiệt sức, chết [vi]
  • 果てしない(はてしない)
    Bất tận
  • *果物(くだもの)
    Hoa quả
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm