Số nét
10
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 株
- 木朱
Hán tự
CHU, CHÂU
Nghĩa
Gốc cây, cổ phiếu, cổ phần
Âm On
シュ
Âm Kun
かぶ
Đồng âm
主注周週諸属祝煮舟朱鋳渚呪丶州珠洲
Đồng nghĩa
根主資式
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Gốc cây (gốc cây ở trên đất). Tính số cây, một cây gọi là nhất chu [一株]. Một người làm tội, vạ lây đến mọi người gọi là chu liên [株連]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Cây 木 chưa lớn nhưng nếu bán sẽ mua được nhiều cổ phiếu 株.
Bên cạnh gốc cây là con bò mặc váy
Tôi sẽ đầu tư CỔ PHẦN vào (CÂY 木 ) có ( SẮC ĐỎ朱 ). vì đó là CHÂU bấu của nước nhật...
Mộc Chu = Mộc Châu công ty sữa cổ phần
Anh chu đưa gỗ lên sàn cổ phiếu
Nằm trong CHU Vi 周囲 biên giới (quynh) thì được hưởng Cát lành (吉)
Phân biệt với 週 (CHU tuần) có thêm bộ Sước
Cây nhỏ này cố vun chồng sẽ thành cây có đính tiền
- 1)Gốc cây (gốc cây ở trên đất). Tống [宋] điền phủ thấy con thỏ dập đầu vào gốc cây mà chết, mới nghỉ cầy canh giữ gốc cây mong lại được thỏ đến nữa, vì thế nên những kẻ giữ chết một ý kiến của mình gọi là thủ chu đãi thỏ [守株待兔] (Hàn Phi Tử [韓非子]).
- 2)Tính số cây, một cây gọi là nhất chu [一株].
- 3)Một người làm tội, vạ lây đến mọi người gọi là chu liên [株連]. Ta quen đọc là chữ châu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お株 | おかぶ | sở trường; điểm mạnh |
上場株 | じょうじょうかぶ | cổ phiêu yết bảng |
人気株 | にんきかぶ | Loại cổ phiếu dễ có lãi; loại cổ phiếu phổ thông |
値嵩株 | ねがさかぶ | cổ phiếu giá cao |
優先株 | ゆうせんかぶ | cổ phiếu ưu đãi |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 枚桙栢桓栗桑桂根栖柧栞梱埜彬淋梦婪桷梟梺菻
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 株(かぶ)Chia sẻ, chứng khoán, gốc cây
- 株式(かぶしき)Chứng khoán [n.]
- 株価(かぶか)Giá cổ phiếu
- 株券(かぶけん)Chứng chỉ cổ phiếu
- 株主(かぶぬし)Cổ đông
- 株主総会(かぶぬしそうかい)Đại hội đồng cổ đông
- 株式会社(かぶしきがいしゃ)Công ty cổ phần, tổng công ty
- 株分け(かぶわけ)Phân chia gốc
- 切り株(きりかぶ)Gốc cây