Số nét
15
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 横
- 木黄
Hán tự
HOÀNH, HOẠNH, QUÁNG
Nghĩa
Bề ngang
Âm On
オウ
Âm Kun
よこ
Đồng âm
衡宏紘広光洸广
Đồng nghĩa
左右上下中直平
Trái nghĩa
縦
Giải nghĩa
Giản thể của chữ [橫]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Có cây (木) vàng (黄) thì rất hoành (横) tráng
Có CÂY VÀNG thì rất HOÀNH tráng
QUAN to có mũ đội đầu, nay mở QUÁN THỰC lại càng giàu thêm
Trong thâm Tâm lúc nào cũng phải có Tiền bạc, Ruộng đất là tập Quán của người VN
Vượt quá qua nhà 2 tầng
Đi đường xa xôi để hoàn trả lại 3 mắt
Cây vàng thì nằm ngang
- 1)Giản thể của chữ [橫].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
専横 | せんおう | chế độ độc tài; chuyên quyền; tính chuyên quyền; độc đoán |
東横線 | とうよこせん | tuyến đường Toyoko |
横切る | よこぎる | xuyên qua; chạy ngang qua |
横取り | よこどり | sự cưỡng đoạt; sự chiếm đoạt |
横幅 | よこはば | chiều ngang |
Ví dụ Âm Kun
横手 | よこて | HOÀNH THỦ | Đứng bên |
横根 | よこね | HOÀNH CĂN | Bubo (đốt làm phình lên trong một hạch) |
横目 | よこめ | HOÀNH MỤC | Sự liếc mắt |
真横 | まよこ | CHÂN HOÀNH | Ngay bên cạnh (hướng bên phải và trái nhìn theo góc 90 độ từ chính diện) |
横から | よこから | HOÀNH | Một biểu thức được sử dụng chủ yếu để thể hiện trạng thái nhiễu từ một vị trí một bên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
横死 | おうし | HOÀNH TỬ | Cái chết do bị sát hại hay do tai họa |
横臥 | おうが | HOÀNH NGỌA | Nằm ngang (do bệnh nên nằm suốt) |
横議 | おうぎ | HOÀNH NGHỊ | Tranh luận dai dẳng |
専横 | せんおう | CHUYÊN HOÀNH | Chế độ độc tài |
横断 | おうだん | HOÀNH ĐOẠN | Sự băng qua |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 構顆藉壙煉曠鶇昧藕魅廣樌暴冀錯裹銖榠戴翼闌
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 横断歩道(おうだんほどう)Vạch qua đường
- 横着な(おうちゃくな)Lười
- 横(よこ)Bên cạnh
- 横浜(よこはま)Yokohama
- 横綱(よこづな)Nhà vô địch sumo
- 横書き(よこがき)Viết theo chiều ngang
- 横取りする(よこどりする)Giật