Số nét
6
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 次
- 冫欠
- 冫丿乛人
Hán tự
THỨ
Nghĩa
Lần lượt, kế tiếp
Âm On
ジ シ
Âm Kun
つ.ぐ つぎ
Đồng âm
手取首受輸収授守秋樹書束刺趣殊酬暑署狩庶獣雌且曙萩恕此狙殳黍鼠薯恣
Đồng nghĩa
続継連
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Lần lượt, dưới bậc trên trở xuống bét đều gọi là thứ. Xếp bày. Thứ bực. Lần. Trọ, đóng quân đi đến đâu đỗ lại đến hai đêm gọi là thứ. Chỗ, nơi. Triền thứ [躔次] độ số của sao đỗ lại. Đến. Tháo thứ [造次] vội vàng. Loài, bực. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Những người thiếu nợ (KHIẾM 欠) thì lần lượt (次) vào nhà băng (BĂNG 冫) cướp tiền
Bạn BĂNG thiếu (KHIẾM) nên mời bạn tiếp theo (THỨ)
Những người thiếu nợ 欠 thì lần lượt vào nhà băng 冫cướp tiền
Nhà BĂNG không THIẾU THỨ gì.
Bộ Thủy bị THIẾU (khiếm) 1 nét THỨ 3 nên thành bộ Băng
Chữ miêu tả một người đàn ông hắt hơi. Khi ai đó hắt hơi, tình trạng sức khỏe của anh ta kém hơn (thứ hai so với bình thường). Trước đây, 次 có nghĩa là hắt hơi, nhưng ý nghĩa như vậy sau đó đã được thay thế bằng 嚏, vì vậy nên bây giờ, cả 次 và 嚏 đều có các
Người tiếp theo
Người khiếm thị băng qua đường mà không cần biết là người thứ mấy. Cứ lần lượt người này rồi người tiếp theo mà đi qua.
- 1)Lần lượt, dưới bậc trên trở xuống bét đều gọi là thứ.
- 2)Xếp bày.
- 3)Thứ bực. Như ban thứ [班次] kể hàng đến thứ bực mình ngồi.
- 4)Lần. Như nhất thứ [一次] một lần.
- 5)Trọ, đóng quân đi đến đâu đỗ lại đến hai đêm gọi là thứ. Đi đường ngủ trọ gọi là lữ thứ [旅次].
- 6)Chỗ, nơi. Như sai thứ [差次] chỗ phải sai tới, hung thứ [胸次] chỗ ngực, v.v.
- 7)Triền thứ [躔次] độ số của sao đỗ lại.
- 8)Đến. Như thứ cốt [次骨] đến xương.
- 9)Tháo thứ [造次] vội vàng.
- 10)Loài, bực.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中次 | なかつぎ | Vật nối; mấu nối; rơ le |
中次ぎ | なかつぎ | sự môi giới; sự trung gian |
二の次 | にのつぎ | Thứ 2; thứ yếu |
二次 | にじ | thứ yếu; thứ cấp |
二次会 | にじかい | bữa tiệc thứ 2 (sau khi kết thúc bữa tiệc thứ nhất, chuyển sang chỗ khác để tổ chức bữa tiệc thứ 2) |
Ví dụ Âm Kun
次ぐ | つぐ | THỨ | Đứng sau |
取り次ぐ | とりつぐ | THỦ THỨ | Chuyển giao |
相次ぐ | あいつぐ | TƯƠNG THỨ | Tiếp theo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
不次 | ふつぎ | BẤT THỨ | Không theo quy luật |
次に | つぎに | THỨ | Kế tiếp |
次亜 | つぎあ | THỨ Á | Hypo (trong hóa chất) |
中次 | なかつぎ | TRUNG THỨ | Vật nối |
二の次 | にのつぎ | NHỊ THỨ | Thứ 2 |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
次第 | しだい | THỨ ĐỆ | Dần dần |
次第に | しだいに | THỨ ĐỆ | Dần dần |
出来次第 | できしだい | XUẤT LAI THỨ ĐỆ | Như sớm như được hoàn thành |
式次第 | しきしだい | THỨC THỨ ĐỆ | Lập trình (của) một nghi lễ |
次第書き | しだいがき | THỨ ĐỆ THƯ | In lập trình |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
二次 | にじ | NHỊ THỨ | Thứ yếu |
次位 | じい | THỨ VỊ | Vị trí thứ hai |
次子 | じし | THỨ TỬ | Lễ phép |
次期 | じき | THỨ KÌ | Thời hạn tiếp theo |
途次 | とじ | ĐỒ THỨ | Trên (về) một có cách |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 茨姿咨恣盗瓷粢羽兆冲冰冴吹坎欣炊弱准凍軟
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 次回(じかい)Lần tới
- 次週(じしゅう)Tuần tới
- 次男(じなん)Con trai thứ hai
- 目次(もくじ)Mục lục
- 次第に(しだいに)Dần dần
- 相次ぐ(あいつぐ)Nối tiếp nhau
- 取り次ぐ(とりつぐ)Chuyển tiếp, hành động như một đại lý, xử lý
- 次(つぎ)Kế tiếp