Số nét
13
Cấp độ
JLPTN3, N2
Bộ phận cấu thành
- 歳
- 止戌小
- 止戊一小
- 止丿戈一小
- 止戌
Hán tự
TUẾ
Nghĩa
Năm, tuổi
Âm On
サイ セイ
Âm Kun
とし とせ よわい
Đồng âm
穂彗慧
Đồng nghĩa
年才齢齡
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tuổi, năm, tuế nguyệt Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Dừng (止) ngay việc hỏi tuổi của tôi.
Hoàn cảnh: Con Chó (戌 Tuất) Nhỏ (小) Dừng lại (止)
==> tè ở gốc cây vạn TUẾ (歳).
Dừng lại hỏi nhỏ , qua tuổi Tuất là tuổi con gì ?
Có 3 bộ chỉ, tuất, tiểu.
Dừng lại 止 trước sườn núi 厂, chú tiểu 小 cầm cây qua 戈 hô vang: vạn TUẾ 歳
CHỈ THỊ QUA năm TUỔI sẽ vạn TUẾ
Chỉ vào một chú tiểu trong bụi cây vạn tuế để hỏi tuổi
ở đây chỉ (止) có 1 (一) chú tiểu (小) tuổi tuất (戌) thôi
- 1)Tuổi, năm, tuế nguyệt
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お歳暮 | おせいぼ | cuối năm |
万歳 | ばんざい まんざい | muôn năm; ôi chao; vạn tuế; sự hoan hô diễn viên hài đi biểu diễn rong |
二十歳 | はたち | đôi mươi; hai mươi tuổi |
十八歳 | じゅうはっさい | đôi tám |
当歳駒 | とうさいごま | Thú vật một tuổi; con ngựa non một tuổi |
Ví dụ Âm Kun
千歳 | ちとせ | THIÊN TUẾ | Nghìn năm |
千歳飴 | ちとせあめ | THIÊN TUẾ DI | Màu trắng và đỏ cô thành đường những liên hoan (của) trẻ con soldat gậy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
歳の瀬 | としのせ | TUẾ LẠI | Cuối năm |
歳星 | としぼし | TUẾ TINH | Sao mộc |
凶歳 | きょうとし | HUNG TUẾ | Vụ mùa thất thu |
歳の市 | としのいち | TUẾ THỊ | Chợ cuối năm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
歳次 | さいじ | TUẾ THỨ | Năm |
歳費 | さいひ | TUẾ PHÍ | Chi phí hàng năm |
ゼロ歳 | ゼロさい | TUẾ | Ít hơn hơn một cũ (già) năm |
一歳 | いちさい | NHẤT TUẾ | Một cũ (già) năm |
何歳 | なんさい | HÀ TUẾ | Bao nhiêu tuổi? |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
歳暮 | せいぼ | TUẾ MỘ | Món quà cuối năm |
お歳暮 | おせいぼ | TUẾ MỘ | Quà cuối năm |
御歳暮 | おせいぼ | NGỰ TUẾ MỘ | Chấm dứt (của) năm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 穢渉戚陟捗歩絨蹙感誠滅筬蜒蜑蔑綫幾喊渺鈔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 歳末(さいまつ)Cuối năm
- 歳月(さいげつ)Thời gian, năm
- 歳費(さいひ)Chi tiêu hàng năm
- 歳入(さいにゅう)Doanh thu hoặc thu nhập hàng năm
- 歳出(さいしゅつ)Chi tiêu hàng năm
- 一歳(いっさい)Một tuổi
- 何歳(なんさい)Bao nhiêu tuổi?
- 万歳(ばんざい)Banzai!
- お歳暮(おせいぼ)Cuối năm, quà cuối năm
- *二十歳(はたち)Hai mươi tuổi