Created with Raphaël 2.1.2123456

Số nét

6

Cấp độ

JLPTN5

Bộ phận cấu thành

Hán tự

MỖI

Nghĩa
Mỗi, hàng, thường xuyên
Âm On
マイ
Âm Kun
ごと ~ごと.に
Nanori
つね
Đồng âm
Đồng nghĩa
常皆全普
Trái nghĩa

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 毎

Mỗi người đều có một bà mẹ.

Con người chớ đừng (VÔ) để MỖI NGÀY trôi qua vô ích

Đừng chỉ nằm

Mỗi ngày đừng (bộ Vô) có nằm dài (bộ Nhân nằm)

Nằm 1 mình mỗi tối thật là vô vị...

NẰM dài MỖI ngày trôi qua VÔ ích

  • 1)Mỗi
  • 2)every
Ví dụ Hiragana Nghĩa
としごとに Hàng năm; mỗi năm
ごとに mỗi; mọi; cứ
まいとし
まいねん
hàng năm; mỗi năm; mọi năm; thường niên
まいど mỗi lần
まいにち hàng ngày; mỗi ngày -adv, n; mọi ngày; ngày ngày; thường ngày
Ví dụ Âm Kun
よごと DẠ MỖIMỗi đêm
とごと HỘ MỖIMỗi hộ
ひごと NHẬT MỖIHằng ngày
ごとに MỖIMỗi
ひとごと NHÂN MỖICá nhân
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
まいよ MỖI DẠMỗi buổi tối
まいど MỖI ĐỘMỗi lần
まいじ MỖI THÌHàng giờ
まいき MỖI KÌMỗi thời hạn
まいじ MỖI THỨLần nào cũng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 侮海晦梅敏莓誨母姆拇苺栂毋塰吃悔袰毓毒繁
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 毎朝(まいあさ)
    Mỗi buổi sáng
  • 毎日(まいにち)
    Hằng ngày
  • 毎回(まいかい)
    Mỗi lần
  • 毎度(まいど)
    Mỗi lần
  • 毎週(まいしゅう)
    Mỗi tuần
  • 三日毎に(みっかごとに)
    3 ngày một lần

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm