Created with Raphaël 2.1.21234

Số nét

4

Cấp độ

JLPTN2, N3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

BỈ, BÍ, BÌ, TỈ

Nghĩa
So sánh
Âm On
Âm Kun
くら.べる くら..べる
Nanori
ぴっ
Đồng âm
費備被否彼秘悲皮疲碑泌罷子積司避諮姉鼻漬卑璽偲巳髭庇茨
Đồng nghĩa
等同異
Trái nghĩa
Giải nghĩa
So sánh, lấy sự gì cùng một loài mà so sánh nhau gọi là bỉ. Lệ, sự đã làm rồi gọi là bỉ. Nước Bỉ, nước Bỉ-lị-thì [比利時] (Belgium) ở châu Âu. Kén chọn, kén chọn chỗ hay mà theo gọi là bỉ. Một âm là bí. Gần. Chọi đôi, đối nhau. Kịp. Luôn. Lại một âm là bì. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 比

Đây có lẽ cũng là chữ Katakana () nhỉ?

So BÌ 2 cái Chuỳ

Tỉ số là 7 - 7

Người ta đặt 2 cái thìa cạnh nhau là để so sánh .

Đến 2 cái thìa cũng so sánh thì thật là bỉ ổi

Tỉ muội cười Hi Hi, So sánh với nhau Tỉ Đối em đáp.

  • 1)So sánh, lấy sự gì cùng một loài mà so sánh nhau gọi là bỉ. Về số học dùng hai số so sánh nhau để tìm số khác gọi là bỉ lệ [比例]. Về đời khoa cử gọi kỳ thi hương là đại bỉ [大比].
  • 2)Lệ, sự đã làm rồi gọi là bỉ. Đời nhà Ngụy, nhà Tấn đặt một bỉ bộ [比部] coi việc phép luật, tức như nhà tư pháp bây giờ.
  • 3)Nước Bỉ, nước Bỉ-lị-thì [比利時] (Belgium) ở châu Âu.
  • 4)Kén chọn, kén chọn chỗ hay mà theo gọi là bỉ.
  • 5)Một âm là bí. Thân, hùa nhau. Như bằng bí vi gian [朋比為奸] hùa nhau làm gian.
  • 6)Gần. Như bí lai [比來] gần nay, bí lân [比鄰] liền láng giềng, v.v.
  • 7)Chọi đôi, đối nhau. Như trong lối văn kinh nghĩa lấy hai vế đối nhau làm một bí.
  • 8)Kịp. Như bí kì phản dã [比其反也] kịp thửa trái lại vậy.
  • 9)Luôn. Như bí niên [比年] luôn năm, bí bí [比比] luôn luôn.
  • 10)Lại một âm là bì. Cao bì [皋比] da hổ, ông Trương Tái nhà Tống, ngồi trên trướng da hổ giảng kinh Dịch, vì thế đời sau gọi người giảng học là tọa ủng cao bì [坐擁皋比]. Ta quen đọc là chữ tỉ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にくらべ so sánh với
はんぴ Tỷ lệ nghịch
はんぴれい tỷ lệ nghịch
ていひれい Tỉ lệ cố định
たいひ sự so sánh
Ví dụ Âm Kun
べる くらべる BỈSo sánh
べる みくらべる KIẾN BỈNhìn và so sánh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ひか BỈ GIÁSự ngang hàng
ひゆ BỈ DỤTỷ dụ
ひび BỈ NHẬTNhững trái hạnh và nhật bản
むひ VÔ BỈCó một không hai
たんひ ĐƠN BỈTỷ lệ đơn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 庇批妣屁昆枇皆毘秕粃豼琵砒陛混鹿偕崑菎階
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 比較的な(ひかくてきな)
    Tương đối
  • 比率(ひりつ)
    Tỷ lệ
  • 比喩(ひゆ)
    So sánh, ẩn dụ
  • 比較する(ひかくする)
    So sánh
  • 比例する(ひれいする)
    Tỷ lệ thuận với
  • 対比する(たいひする)
    Tương phản với
  • 比べる(くらべる)
    So sánh
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm