Created with Raphaël 2.1.212345

Số nét

5

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

DÂN

Nghĩa
Người dân
Âm On
ミン
Âm Kun
たみ
Nanori
ひと
Đồng âm
引弾誕丹壇但旦檀寅胤蛋廴
Đồng nghĩa
人衆
Trái nghĩa
軍官
Giải nghĩa
Người, dân, loài người thuộc ở dưới quyền chính trị gọi là dân. Như quốc dân [國民] dân nước, dân chủ [民主] chủ quyền quốc gia thuộc về toàn dân, ý nguyện nhân dân được tôn trọng theo sự tuyển cử tự do chọn người ra làm việc nước. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 民

Người dân () gọi () nhau bằng họ tên ()

Người, dân gọi nhau bằng họ tên

Thị nở () há Mồm ngáp ( KHẨU) toàn Dân ngất hết.

Người dân dùng miệng gọi tên nhau

Dùng MỒM để gọi HỌ của nhau --» là NGƯỜI DÂN

Người dân thích ăn P T (pa tê )

Người dân nào cũng có họ ( tên) và miệng

Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 民 và tưởng tượng một nhóm người đứng cùng nhau, biểu tượng cho dân chúng hay nhân dân. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "dân" hay "người dân".

Phân tích thành phần: Kanji 民 được hình thành từ ba nét viết đơn giản, một nét trên giống như "đám mây" và hai nét dưới giống như "người" đứng cùng nhau.

Tìm từ liên quan: Từ tiếng Nhật "min" có nghĩa là "dân" hay "người dân". Khi bạn nghe hoặc đọc từ này, bạn có thể gợi nhớ ngay đến chữ Kanji 民.

Trong một làng nhỏ, sống rất đông người dân, từ các cụ già đến trẻ em. Mỗi ngày, nhân dân ở đây cùng nhau làm việc, xây dựng ngôi làng thịnh vượng và hạnh phúc. Họ tự hào vì được gọi là dân chúng, và tạo nên một cộng đồng đoàn kết, yêu thương và hỗ trợ lẫn nhau. Chữ Kanji 民 luôn gắn liền với hình ảnh một người đứng bên cạnh người khác, tạo nên một đoàn kết vững chắc giữa dân chúng trong ngôi làng.

  • 1)Người, dân, loài người thuộc ở dưới quyền chính trị gọi là dân. Như quốc dân [國民] dân nước, dân chủ [民主] chủ quyền quốc gia thuộc về toàn dân, ý nguyện nhân dân được tôn trọng theo sự tuyển cử tự do chọn người ra làm việc nước.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じんみん nhân dân; thần dân; thứ dân
じゅうみん dân cư; người ở; người cư trú; hộ khẩu
じゅうみんぜい thuế cư trú; tiền thuế cư trú
全人 ぜんじんみん muôn dân
全国 ぜんこくみん toàn dân
Ví dụ Âm Kun
たみじん DÂN NHÂNDân sự
たみそく DÂN TỨCDân tộc
たみぐさ DÂN THẢONhân dân
うおたみ NGƯ DÂNNgư dân
即学 たみそくがく DÂN TỨC HỌCDân tộc học
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
くみん KHU DÂNKhu dân cư
どみん THỔ DÂNThổ dân
しみん THỊ DÂNThị dân
ぐみん NGU DÂNNgu dân
みんじ DÂN SỰNhững quan hệ dân sự
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 氏岷氓泯眠罠局呎居砥舐嘱咫倉倨唳据桾裾愍跼
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 民衆(みんしゅう)
    Dân chúng, quần chúng, quần chúng
  • 民族(みんぞく)
    Chủng tộc, quốc gia, con người
  • 民謡(みんよう)
    (truyền thống) dân ca
  • 民営(みんえい)
    Quản lý tư nhân
  • 国民(こくみん)
    Công dân, nhân dân, quốc gia
  • 市民(しみん)
    Công dân, thị dân
  • 県民(けんみん)
    Công dân của một tỉnh
  • 住民(じゅうみん)
    Cư dân, dân số
  • 庶民(しょみん)
    Quần chúng, thường dân
  • 農民(のうみん)
    Nông dân, nông dân
  • 民主主義(みんしゅしゅぎ)
    Nền dân chủ
  • 民(たみ)
    Quốc gia, con người

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm