Created with Raphaël 2.1.212436578

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN4

Bộ phận cấu thành

Hán tự

CHÚ

Nghĩa
Rót, đổ, chú ý 
Âm On
チュウ
Âm Kun
そそ.ぐ .す .ぐ
Đồng âm
主株周週諸属祝煮舟朱鋳渚呪丶
Đồng nghĩa
註録意
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Rót, nước chảy rót vào một chỗ gọi là chú. Chuyên chú. Chua, giải thích văn từ gọi là chú. Ghi chép. Phụ thuộc. Cô chú [孤注] đánh liều một cái cho quyết được thua gọi là cô chú. Lắp tên vào dây cung. Giản thể của chữ [註]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 注

Rót nước () cho ông chủ () phải chú ý (CHÚ ) cẩn thận

Chú ý không đổ nước vào ông chủ

Ông chủ CHÚ ý với nước

Chồng ( ông chủ mà ra nước , phải CHÚ Ý

Chú Ý rót Nước cho ông Chủ phải cẩn thận.

NƯỚC dâng cho CHỦ --» cần phải RÓT một cách CHÚ Ý và GHI CHÚ chép hằng ngày

Rót nước cho ông chủ phải chú ý

  • 1)Rót, nước chảy rót vào một chỗ gọi là chú.
  • 2)Chuyên chú. Như chú ý [注意] để hết ý vào, chú mục [注目] để mắt nhìn kỹ, v.v.
  • 3)Chua, giải thích văn từ gọi là chú. Thông dụng chữ chú [註].
  • 4)Ghi chép. Như khởi cư chú [起居注], cổ kim chú [古今注] đều là sách ghi chép chuyện cũ cả.
  • 5)Phụ thuộc. Như phụ chú [附注] chua phụ vào dưới nguyên văn chua thêm ý mình vào.
  • 6)Cô chú [孤注] đánh liều một cái cho quyết được thua gọi là cô chú. Tục gọi một tôn là nhất chú [一注].
  • 7)Lắp tên vào dây cung.
  • 8)Giản thể của chữ [註].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふちゅうい coi nhẹ; coi thường; không chú ý; sự coi nhẹ; sự coi thường; sự sơ suất
さいちゅうもん đơn hàng lặp lại
げんちゅう ghi chú gốc
そそぐ đổ; chảy
さす dội; thêm vào; rót vào
Ví dụ Âm Kun
そそぐ CHÚĐổ
降りふりそそぐ HÀNG CHÚTrận mưa như trút nước xuống
酒をさけをそそぐ TỬU CHÚRót rượu
力をちからをそそぐ LỰC CHÚTập trung một có công sức (trên (về) cái gì đó)
火に油をひにあぶらをそそぐ Thêm dầu vào lửa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
つぐ CHÚChuốc
お酒をおさけをつぐ Rót rượu
ぐ(水を) つぐ(みずを) Xịt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
さす CHÚDội
水をみずをさす THỦY CHÚLy gián (những người)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
する ちゅう CHÚGhi chú
ふちゅう PHÓ CHÚSự chú giải
こちゅう CỔ CHÚChú thích văn chương hay các sự kiện thời cổ đại
ちゅうい CHÚ ÝSự chú ý
意する ちゅうい CHÚ ÝChú ý
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 泳往国宝泝洲柱住汰沢汪汎球註湟玉主閠潤泌
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 注射(ちゅうしゃ)
    Mũi tiêm
  • 注解(ちゅうかい)
    Giải thích, ghi chú, chú thích
  • 脚注(きゃくちゅう)
    Chú thích cuối trang
  • 注目する(ちゅうもくする)
    Chú ý, xem [vi]
  • 注文する(ちゅうもんする)
    Ra lệnh, yêu cầu [vt]
  • 注視する(ちゅうしする)
    Nhìn chằm chằm vào
  • 注意する(ちゅういする)
    Cẩn thận, coi chừng [vi]
  • 発注する(はっちゅうする)
    Đặt hàng
  • 注ぐ(そそぐ)
    Đổ

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm