Số nét
8
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 泳
- 氵永
Hán tự
VỊNH
Nghĩa
Bơi
Âm On
エイ
Âm Kun
およ.ぐ
Đồng âm
永栄詠
Đồng nghĩa
漕浮海泉池渚
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Lặn, đi ngầm dưới đáy nước. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Nước (氵) ở cái vịnh (泳) này sẽ tồn tại vĩnh viễn (永)
Song thủy hóa vịnh đầy
Biết bơi thì sẽ nổi trên mặt nước Vĩnh viễn
Tắm 泳ぎ nước 水 biển ở Vịnh 泳 hạ long. thì còn lâu 永 mới biết chán
Làm thơ là một hình thức khác của lời nói được lưu truyền vĩnh viễn
Nước ở vịnh hạ long phê quá
- 1)Lặn, đi ngầm dưới đáy nước.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
平泳ぎ | ひらおよぎ | bơi nhái; kiểu bơi ếch |
水泳 | すいえい | lội; việc bơi; bơi |
泳ぐ | およぐ | bơi |
泳法 | えいほう | cách bơi; phương pháp bơi |
犬泳ぐ | いぬおよぐ | bơi chó |
Ví dụ Âm Kun
泳ぐ | およぐ | VỊNH | Bơi |
犬泳ぐ | いぬおよぐ | KHUYỂN VỊNH | Bơi chó |
立つ泳ぐ | たつおよぐ | LẬP VỊNH | Bơi đứng |
海で泳ぐ | うみでおよぐ | HẢI VỊNH | Tắm biển |
人波を泳ぐ | ひとなみをおよぐ | Tới sự lội qua xuyên qua một đám đông | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
力泳 | りきえい | LỰC VỊNH | Đem hết sức ra bơi |
水泳 | すいえい | THỦY VỊNH | Lội |
泳法 | えいほう | VỊNH PHÁP | Cách bơi |
泳者 | えいしゃ | VỊNH GIẢ | Người bơi |
游泳 | ゆうえい | VỊNH | Sự bơi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 注泝怺洲昶脉汰沢求汎涵球湶詠永氷泌咏浦梁
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 水泳(すいえい)Bơi lội
- 競泳(きょうえい)Cuộc đua bơi
- 遠泳(えんえい)Bơi đường dài
- 泳ぐ(およぐ)Bơi
- 平泳ぎ(ひらおよぎ)Bơi ếch