Created with Raphaël 2.1.212435768

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

VỊNH

Nghĩa
Bơi
Âm On
エイ
Âm Kun
およ.ぐ
Đồng âm
永栄詠
Đồng nghĩa
漕浮海泉池渚
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Lặn, đi ngầm dưới đáy nước. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 泳

Nước () ở cái vịnh () này sẽ tồn tại vĩnh viễn ()

Song thủy hóa vịnh đầy

Biết bơi thì sẽ nổi trên mặt nước Vĩnh viễn

Tắm nước biển ở Vịnh hạ long. thì còn lâu mới biết chán

Làm thơ là một hình thức khác của lời nói được lưu truyền vĩnh viễn

Nước ở vịnh hạ long phê quá

  • 1)Lặn, đi ngầm dưới đáy nước.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ひらおよぎ bơi nhái; kiểu bơi ếch
すいえい lội; việc bơi; bơi
およぐ bơi
えいほう cách bơi; phương pháp bơi
いぬおよぐ bơi chó
Ví dụ Âm Kun
およぐ VỊNHBơi
いぬおよぐ KHUYỂN VỊNHBơi chó
立つたつおよぐ LẬP VỊNHBơi đứng
海でうみでおよぐ HẢI VỊNHTắm biển
人波をひとなみをおよぐ Tới sự lội qua xuyên qua một đám đông
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
りきえい LỰC VỊNHĐem hết sức ra bơi
すいえい THỦY VỊNHLội
えいほう VỊNH PHÁPCách bơi
えいしゃ VỊNH GIẢNgười bơi
ゆうえい VỊNHSự bơi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 注泝怺洲昶脉汰沢求汎涵球湶詠永氷泌咏浦梁
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 水泳(すいえい)
    Bơi lội
  • 競泳(きょうえい)
    Cuộc đua bơi
  • 遠泳(えんえい)
    Bơi đường dài
  • 泳ぐ(およぐ)
    Bơi
  • 平泳ぎ(ひらおよぎ)
    Bơi ếch
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm