Số nét
9
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 派
- 氵⺁
- 氵
Hán tự
PHÁI
Nghĩa
Nhóm, đảng phái, học phái
Âm On
ハ
Âm Kun
Đồng âm
Đồng nghĩa
党組団隊会社体
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Dòng nước. Sự gì chia ngành riêng cũng gọi là phái. Phân phối các việc gọi là phái. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

派
Chị Thuỷ dùng long Trảo thủ thì thuộc môn Phái nào
Phái ba người đi tưới nước
(phái) Võ đang được xây dựng trên 3 sườn (hán) núi có nước (thủy) đổ.
派遣員 : nhân viên haken , nhân viên phái cử ...
派生する(はせいする): Phái sinh, phát sinh
- 1)Dòng nước. Nguyễn Du [阮攸] : Thiên Hoàng cự phái cửu thiên lí [天潢巨派九千里] (Hoàng Hà [黄河]) Nhánh lớn của Sông Trời, dài chín ngàn dặm.
- 2)Sự gì chia ngành riêng cũng gọi là phái. Như học phái [學派] phái học, đảng phái [黨派] phe đảng, v.v.
- 3)Phân phối các việc gọi là phái. Như phái viên [派員] người được sai đi làm một chức sự gì.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中立派 | ちゅうりつは | phái trung lập |
保守派 | ほしゅは | phái bảo thủ |
党派 | とうは | đảng phái |
党派心 | とうはしん | Tư tưởng bè phái |
右派 | うは | cánh phải; cánh hữu |
Ví dụ Âm Kun
他派 | たは | THA PHÁI | Nhóm khác |
右派 | うは | HỮU PHÁI | Cánh phải |
左派 | さは | TẢ PHÁI | Cánh tả |
派手 | はで | PHÁI THỦ | Lòe loẹt |
無派 | むは | VÔ PHÁI | Không thuộc về đảng phái nào |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 栃浜脈浙泝涯蛎淅励沂汳漸盾砺源厮澹瀝循遁
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 派閥(はばつ)Phe phái chính trị
- 派出所(はしゅつしょ)Đồn cảnh sát địa phương
- 特派員(とくはいん)Phóng viên
- 流派(りゅうは)Trường học (ví dụ như ikebana)
- 左派(さは)Cánh trái
- 右派(うは)Cánh phải
- 宗派(しゅうは)(tôn giáo) giáo phái
- 党派(とうは)Bè phái
- 立派な(りっぱな)Lộng lẫy
- 派手な(はでな)Lòe loẹt
- 派遣する(はけんする)Gửi đi