Số nét
12
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 減
- 氵咸
- 氵戌口
- 氵戊一口
- 氵丿戈一口
Hán tự
GIẢM
Nghĩa
Giảm xuống, cắt bớt
Âm On
ゲン
Âm Kun
へ.る へ.らす
Đồng âm
監鑑
Đồng nghĩa
降下削断落
Trái nghĩa
増加
Giải nghĩa
Bớt, ít đi, giảm đi, trừ bớt đi. Dị dạng của chữ [减]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Nước 氵cứ tạt mãi thế này
đi qua ( 戈 ) sườn núi ( hán 厂 ) sức lực bị GIẢM 咸 mười Iロ lần (số 10 viết ngược)
NƯỚC trong HÀM đang GIẢM
Nước chảy qua miệng núi ngày càng giảm
Ném 10 cây qua xuống nước ở sườn núi để Giảm độ nặng
Gánh Nước Qua Sườn Núi sức GIẢM 10 lần
Nước chảy qua sườn núi đang GIẢM 10 lần
- 1)Bớt, ít đi, giảm đi, trừ bớt đi.
- 2)Dị dạng của chữ [减].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
低減 | ていげん | sự giảm bớt; sự làm dịu đi |
削減 | さくげん | sự cắt giảm |
加減 | かげん | sự giảm nhẹ; sự tăng giảm; sự điều chỉnh |
半減 | はんげん | sự giảm một nửa |
増減 | ぞうげん | sự tăng giảm |
Ví dụ Âm Kun
減る | へる | GIẢM | Giảm |
磨り減る | すりへる | MA GIẢM | Để được mang xuống |
擦り減る | こすりへる | SÁT GIẢM | Để được mang xuống |
腹が減る | はらがへる | PHÚC GIẢM | Để trở thành đói |
お腹が減る | おなかがへる | Đói bụng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
減らす | へらす | GIẢM | Làm giảm |
磨り減らす | すりへらす | Làm trầy | |
擦り減らす | こすりへらす | Làm trầy | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
加減 | かげん | GIA GIẢM | Sự giảm nhẹ |
減価 | げんか | GIẢM GIÁ | Sự giảm giá |
減摩 | げんま | GIẢM MA | Sự giảm ma sát |
減磨 | げんま | GIẢM MA | Sự giảm ma sát |
減資 | げんし | GIẢM TƯ | Sự giảm vốn (trong kinh doanh) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 渮哦河渟椅渦湖詞覗落惑喊欹訶軻蛾感嗣彁溏
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 加減(かげん)Điều độ
- 減少する(げんしょうする)Giảm bớt, bớt đi
- 減点する(げんてんする)Trừ điểm
- 減税する(げんぜいする)Giảm thuế
- 減速する(げんそくする)Giảm tốc
- 削減する(さくげんする)Cắt bớt
- 増減する(ぞうげんする)Dao động
- 半減する(はんげんする)Giảm một nửa
- 減る(へる)Giảm bớt, bớt đi [vi]
- 減らす(へらす)Giảm bớt, rút bớt [vt]