Số nét
14
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 漫
- 氵曼
- 氵日罒又
Hán tự
MẠN, MAN
Nghĩa
Không mục đích, tình cờ, không bó buộc
Âm On
マン
Âm Kun
みだり.に そぞ.ろ
Đồng âm
満幕敏慢蛮黽瞞
Đồng nghĩa
慢
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đầy tràn. Tản mạn, buông tuồng, không biết tự kiềm chế. Ướt sũng, nát nhầu. Quàng, hão. Một âm là man. Dài. Khắp. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

漫
Đứng chéo chân mắt nhìn mặt trời cho vã mồ hôi thật là tản mạn nhàm chán
Ở NƯớc Nhật người ta rất thích Chạy ra ngoài Đọc truyện tranh MAN GA lãn MẠN
Ở nước 氵 Nhật 日, mắc võng 罒 nằm chéo chân 又 Tản mạn đọc manga
Cả ngày (日) đọc đi đọc lại (又) 1 cuốn manga đến chảy nước (氵) mắt (罒)
Lơ đãng đứng nhìn mặt trời mà toát cả mồ hôi
- 1)Đầy tràn.
- 2)Tản mạn, buông tuồng, không biết tự kiềm chế.
- 3)Ướt sũng, nát nhầu.
- 4)Quàng, hão. Như mạn thính [漫聽] nghe quàng, mạn ứng [漫應] vâng vờ.
- 5)Một âm là man. Man man [漫漫] nước chảy phẳng lặng, mênh mang.
- 6)Dài. Như man man trường dạ [漫漫長夜] đêm dài dằng dặc.
- 7)Khắp. Như man sơn biến dã [漫山遍野] đầy núi khắp đồng. Tô Thức [蘇軾] : Yên nhiên nhất tiếu trúc li gian, Đào lí mạn sơn tổng thô tục [嫣然一笑竹籬間, 桃李漫山總麤俗] (Hải đường [海棠]) Một khi nó nhởn nhơ hé nụ nơi hàng rào trúc, Thì đào lí khắp một vùng núi này thảy là thô tục.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
冗漫 | じょうまん | nhàm chán |
散漫 | さんまん | sự tản mạn; lơ đãng; sao đãng |
漫然 | まんぜん | sự vu vơ; sự không có mục đích; vu vơ; không có mục đích |
漫画 | まんが | hí họa; họat họa; hý họa; phim họat họa; tranh biếm họa; tranh biếm họa; Măng ga; truyện tranh; vẽ châm biếm |
漫談 | まんだん | sự tán gẫu; cuộc chuyện trò huyên thuyên; sự mạn đàm |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 慢蔓幔曼謾鏝饅溲漕澗撮潜潮潴暇署暖漠滉會
VÍ DỤ PHỔ BIẾN