Số nét
7
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 災
- 巛火
Hán tự
TAI
Nghĩa
Tai họa, tai ương, cháy nhà, tai vạ, những sự không may
Âm On
サイ
Âm Kun
わざわ.い
Đồng âm
思在裁再財材載才栽偲哉塞
Đồng nghĩa
害悲惨凶禍難厄苦
Trái nghĩa
幸
Giải nghĩa
Cháy nhà. Tai vạ, những sự trời đất biến lạ, những sự không may đều gọi là tai cả. Dị dạng của chữ [灾]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Lũ sông 巛 và hỏa 火 hoạn gây ra nhiều tai 災 họa.
Ngày xưa lửa và sông nước đc xem là mối tai hoạ
Nước và lửa thì gọi là tai họa
Gặp tai nạn cháy nhà thì chạy theo hướng mũi tên chỉ dẫn
Lũ lụt và hoả hoạn là tai hoạ
Dòng sông rực lửa => thảm họa
Sông nước hoả hoạn là Tai hoạ.
- 1)Cháy nhà.
- 2)Tai vạ, những sự trời đất biến lạ, những sự không may đều gọi là tai cả.
- 3)Dị dạng của chữ [灾].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
人災 | じんさい | tai họa do con ngưòi tạo ra |
労災 | ろうさい | bảo hiểm tai nạn cho người lao động |
天災 | てんさい | thiên tai |
戦災 | せんさい | thiệt hại do chiến tranh gây ra |
火災 | かさい | bị cháy; cháy; hỏa hoạn |
Ví dụ Âm Kun
災い | わざわい | TAI | Tai họa |
災いする | わざわいする | TAI | Gây ra tai họa |
不測の災い | ふそくのわざわい | Tai họa bất ngờ | |
厄災 | わざわいわざわい | ÁCH TAI | Tai họa |
災いを招く | わざわいをまねく | Mang tai họa cho chính mình | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
火災 | かさい | HỎA TAI | Bị cháy |
災禍 | さいか | TAI HỌA | Tai hoạ |
罹災 | りさい | LI TAI | Bị tai họa (thiên tai) |
被災 | ひさい | BỊ TAI | Sự thiếu khả năng |
人災 | じんさい | NHÂN TAI | Tai họa do con ngưòi tạo ra |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 灸炎炊灰灯巡秋畑炸耿淡啖焚毯火痰談巛餤燹
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 災難(さいなん)Rủi ro, tai họa, bất hạnh
- 災害(さいがい)Thiên tai, thảm họa
- 震災(しんさい)Động đất (thảm họa)
- 火災(かさい)Hỏa hoạn (thảm họa)
- 人災(じんさい)Tai họa nhân tạo
- 天災(てんさい)Thảm họa thiên nhiên
- 戦災(せんさい)Thiệt hại chiến tranh
- 被災地(ひさいち)Vùng bị thiên tai
- 災い(わざわい)Thiên tai, thảm họa, cái ác