Số nét
14
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 熊
- 能灬
- 䏍匕匕灬
- 厶月匕匕灬
Hán tự
HÙNG
Nghĩa
Con gấu
Âm On
ユウ
Âm Kun
くま
Đồng âm
雄興胸凶
Đồng nghĩa
剛力雄勇威壮豪
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Con gấu. Hùng hùng [熊熊] sáng láng, rực rỡ. Hùng bi [熊羆] mạnh mẽ, người dũng sĩ. Ngày xưa bảo nằm chiêm bao thấy con gấu thì đẻ con trai, cho nên chúc mừng người sinh con trai gọi là mộng hùng hữu triệu [夢熊有兆] có điềm mộng gấu. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

熊
Anh HÙNG cứu Hoả phải có Năng lực bắt GẤU
Gấu có khả nắng nhóm lửa
Con gấu oai HÙNG đi qua đống lửa
Có NĂNG LỰC phóng HỎA => là con GẤU
Hùng có năng lực bắt gấu trên lửa
Lính cứu Hoả có khả Năng bắt gấu là anh Hùng
- 1)Con gấu.
- 2)Hùng hùng [熊熊] sáng láng, rực rỡ.
- 3)Hùng bi [熊羆] mạnh mẽ, người dũng sĩ. Vì thế nên binh lính gọi là hùng bi.
- 4)Ngày xưa bảo nằm chiêm bao thấy con gấu thì đẻ con trai, cho nên chúc mừng người sinh con trai gọi là mộng hùng hữu triệu [夢熊有兆] có điềm mộng gấu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
熊(くま) gấu; con gấu 熊手 (くまで) cào; cái cào 白熊 (しろぐま)gấu trắng 穴熊 (あなぐま) người bán hàng rong 熊蜂(くまばち)ong bắp cày 黒熊 (くろぐま) Gấu đen 鼻熊 (はなぐま) Cầy hương . |
Ví dụ Âm Kun
熊手 | くまで | HÙNG THỦ | Cào |
熊の胆 | くまのい | HÙNG ĐẢM | Mật gấu (chữa bệnh dạ dày) |
熊狩り | くまかり | HÙNG THÚ | Săn gấu |
熊笹 | くまざさ | HÙNG | Thấp và tước bỏ cây tre |
熊蜂 | くまばち | HÙNG PHONG | Ong bắp cày |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 羆態罷能擺鴇駝駘煎鴕鴾脚鵑鵬脂臙胎背育肱
VÍ DỤ PHỔ BIẾN