Created with Raphaël 2.1.21234

Số nét

4

Cấp độ

JLPTN5

Bộ phận cấu thành

Hán tự

PHỤ, PHỦ

Nghĩa
Cha
Âm On
Âm Kun
ちち
Đồng âm
不夫負婦富否浮敷覆缶符府膚扶附賦輔甫芙釜撫阜
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
母子
Giải nghĩa
Cha, bố. Phụ lão [父老] tiếng gọi tôn các người già. Một âm là phủ. Người già. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 父

Bố () tôi có bộ ria mép.

2 tay cầm kiếm bảo vệ con

CHA là người có đến 8 TÀI NGHỆ

Giao việc trồng cây cho hiệu trưởng

Hai thanh kiếm

  • 1)Cha, bố.
  • 2)Phụ lão [父老] tiếng gọi tôn các người già.
  • 3)Một âm là phủ. Cùng nghĩa với chữ phủ [甫]. Tiếng gọi lịch sự của đàn ông. Như ông Thái Công gọi là thượng phủ [尚父], đức Khổng Tử gọi là Ny phủ [尼父], v.v.
  • 4)Người già. Như điền phủ [田父] ông già làm ruộng, ngư phủ [漁父] ông già đánh cá, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぼうふ vong phụ; người cha đã mất
おじ bác; chú
おじ cậu; chú; chú bác しゅくふ cậu; chú
夫の おっとのちち cha chồng
妻の つまのちち bố vợ; cha vợ; nhạc gia; nhạc phụ
Ví dụ Âm Kun
だいちち ĐẠI PHỤCha đỡ đầu
せんちち TIÊN PHỤNgười cha quá cố
てんちち THIÊN PHỤCha thiên đường
の日 ちちのひ PHỤ NHẬTNgày lễ dành cho các ông bố (vào ngày chủ nhật tuần thứ ba trong tháng sáu)
ちちかた PHỤ PHƯƠNGNhà nội
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
しふ SƯ PHỤThầy và cha
じふ TỪ PHỤNgười cha hiền lành
ふし PHỤ TỬBố con
ふぼ PHỤ MẪUBố mẹ
ふそ PHỤ TỔTổ tiên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 交斧佼効郊咬狡校皎蛟較爺餃效駮鵁絞傚鮫釜
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 父母(ふぼ)
    Cha và mẹ của chính mình
  • 祖父(そふ)
    Ông nội của chính mình
  • 父(ちち)
    Cha của chính mình
  • 父親(ちちおや)
    Bố
  • *お父さん(おとうさん)
    Cha [anh.]

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm