Số nét
4
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 片
Hán tự
PHIẾN
Nghĩa
Mảnh, tấm, miếng
Âm On
ヘン
Âm Kun
かた~
Đồng âm
反番販翻扇藩煩
Đồng nghĩa
板枚側
Trái nghĩa
両
Giải nghĩa
Mảnh, vật gì mỏng mà phẳng đều gọi là phiến. Nửa. Tục gọi cái danh thiếp là phiến. Ngoài sớ tâu ra lại kèm thêm một mảnh trình bày việc khác gọi là phụ phiến [附片]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Dọn dẹp phiên phiến (片) xong thì đi cầu hôn công chúa (nhìn như một người quỳ xuống mở hộp nhẫn)
Dọn dẹp xong phiến loạn thì đi cầu hôn công chúa ( nhìn như một người quỳ xuống mở hộp nhẫn )
Lấy tấm ván đóng bộ bàn ghế 片
Phiến là hình mảnh của gỗ mộc Lý Tiểu Long hay đánh
Dọn dẹp phiên phiến. Rồi treo cái mũ lơ lưng lên cái ghế.
Phiến gỗ gồm các Mảnh Tấm chữ Hát thường ghép Đầu bên phải.
Người quỳ xuống dơ tay lên làm lá chắn
- 1)Mảnh, vật gì mỏng mà phẳng đều gọi là phiến. Như mộc phiến [木片] tấm ván, chỉ phiến [紙片] mảnh giấy.
- 2)Nửa. Luận Ngữ [論語] : Phiến ngôn khả dĩ chiết ngục [片言可以折獄] (Nhan Uyên [顏淵]) Nửa lời có thể xử xong vụ kiện.
- 3)Tục gọi cái danh thiếp là phiến.
- 4)Ngoài sớ tâu ra lại kèm thêm một mảnh trình bày việc khác gọi là phụ phiến [附片].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
切片 | せっぺん | bông tuyết; vết cắt |
断片 | だんぺん | mảnh; mảnh vỡ; phần rời rạc |
木片 | もくへん | khối gỗ; súc gỗ; mảnh gỗ; miếng gỗ; mẩu gỗ; miếng gỗ vụn |
片付く | かたづく | được hoàn thành; kết thúc; được giải quyết; được dọn dẹp |
片仮名 | かたかな | chữ katakana; chữ cứng (tiếng Nhật) |
Ví dụ Âm Kun
片す | かたす | PHIẾN | Di chuyển |
片や | かたや | PHIẾN | Một mặt |
片刃 | かたは | PHIẾN NHẬN | Dao một lưỡi |
片戸 | かたと | PHIẾN HỘ | Cửa một cánh |
片手 | かたて | PHIẾN THỦ | Một tay |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
破片 | はへん | PHÁ PHIẾN | Mảnh vụn |
花片 | かへん | HOA PHIẾN | Cánh hoa |
阿片 | あへん | A PHIẾN | Thuốc phiện |
鴉片 | あへん | PHIẾN | Thuốc phiện |
偏片 | へんへん | THIÊN PHIẾN | Một trong số một cặp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 牋版牌牒鼎肅牘
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 破片(はへん)Mảnh vỡ, mẩu
- 断片(だんぺん)Mảnh, vụn
- 片手(かたて)Một tay
- 片目(かため)Một mắt
- 片側(かたがわ)Một bên
- 片面(かためん)Một bên
- 片道(かたみち)Một chiều
- 片言(かたこと)Nói chuyện trẻ con, nói hỏng
- 片仮名(かたかな)Chữ katakana
- 片思い(かたおもい)Tình yêu không được đáp lại
- 片寄る(かたよる)Nghiêng, thiên vị
- 片付ける(かたづける)Dọn dẹp