Created with Raphaël 2.1.212346587109

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN4

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ĐẶC

Nghĩa
Riêng, khác thường, đặc biệt
Âm On
トク
Âm Kun
Đồng âm
度得弋
Đồng nghĩa
異別独外异
Trái nghĩa
常凡
Giải nghĩa
Con trâu đực. Một muông sinh gọi là đặc. Riêng một. Khác hẳn, cái gì khắc hẳn mọi người đều gọi là đặc, đặc sắc [特色], đặc biệt [特別], v. Chuyên một sự gì mà đặt cũng gọi là đặc. Những. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 特

Thịt trâu ( ) đặc () biệt cấm trên chùa ()

Con bò được nuôi trên chùa thì quả thật Đặc biệt

Góc nhìn: ở chùa () mổ Bò () làm lễ.
==> vào 1 dịp Đặc biệt () [thật ra ở chùa thì không làm thịt động vật, mình nói vậy để dễ nhớ thôi]

Đặc trưng của vua là đi lại ở con đường sau núi

Thù thằng chu làm ngạt thở

Trước tiên là thịt Trâu ( ) ĐẶC () biệt cấm trên Chùa ()

Con bò trước chùa thật đặc biệt

Con bò đứng bên chùa bật dễ thương

Con trâu đứng trước ngôi chùa đặc biệt

  • 1)Con trâu đực.
  • 2)Một muông sinh gọi là đặc.
  • 3)Riêng một. Như đặc lập độc hành [特立獨行] đi đứng một mình, ý nói không dua theo ai vậy.
  • 4)Khác hẳn, cái gì khắc hẳn mọi người đều gọi là đặc, đặc sắc [特色], đặc biệt [特別], v.v.
  • 5)Chuyên một sự gì mà đặt cũng gọi là đặc. Như đặc thị [特示] bảo riêng về một điều gì.
  • 6)Những.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
とくに nhất là; đặc biệt là
使 とくし đặc sứ
とくれい ví dụ đặc biệt
とくめん Sự miễn đặc biệt
とくてん đặc quyền
Ví dụ Âm Kun
きとく KÌ ĐẶCĐáng khen ngợi
とくに ĐẶCNhất là
使 とくし ĐẶC SỬĐặc sứ
とくむ ĐẶC VỤĐặc vụ
とくか ĐẶC HÓASự chuyên môn hoá
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 時埒埓痔畤持待封峙恃幇侍坿詩塒牡寺等蒔墫
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 特色(とくしょく)
    Đặc trưng
  • 特徴(とくちょう)
    Tính năng
  • 特急(とっきゅう)
    Tàu tốc hành
  • 特別な(とくべつな)
    Đặc biệt
  • 特有な(とくゆうな)
    Đặc biệt để)
  • 独特な(どくとくな)
    Độc nhất
  • 特訓する(とっくんする)
    Đào tạo đặc biệt
  • 特集する(とくしゅうする)
    Tính năng (ví dụ báo)

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm