Số nét
13
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 猿
- 犭袁
- 袁
Hán tự
VIÊN
Nghĩa
Con khỉ
Âm On
エン
Âm Kun
さる
Đồng âm
員円院援園遠垣媛
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Con vượn. Nguyễn Trãi [阮廌] : Viên hạc tiêu điều ý phỉ câm [猿鶴蕭條意匪禁] (Khất nhân họa Côn Sơn đồ [乞人畫崑山圖]) Vượn và hạc tiêu điều, cảm xúc khó cầm. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

猿
Công viên có nuôi con khỉ lợn
Công viên (袁) có nuôi con khỉ (vượn) (猿) đầu chó (犭)
Khỉ đầu chó mặc y phục của người nhưng miệng đầy đất cát
Ở công viên con chó nuôi con khỉ
Viên nuôi chó và lại thêm 1 con KHỈ
- 1)Con vượn. Nguyễn Trãi [阮廌] : Viên hạc tiêu điều ý phỉ câm [猿鶴蕭條意匪禁] (Khất nhân họa Côn Sơn đồ [乞人畫崑山圖]) Vượn và hạc tiêu điều, cảm xúc khó cầm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
尾長猿 | おながさる | khỉ sóc |
手長猿 | てながざる | vượn tay dài |
日本猿 | にほんざる | Loài khỉ Nhật Bản |
狐猿 | きつねざる | vượn cáo |
猿知恵 | さるじえ | sự khôn vặt; sự láu lỉnh |
Ví dụ Âm Kun
見猿 | みさる | KIẾN VIÊN | Thấy (xem) - không phải là con khỉ |
猿真似 | さるまね | VIÊN CHÂN TỰ | Sự bắt chước thiếu suy nghĩ |
猿知恵 | さるじえ | VIÊN TRI HUỆ | Sự khôn vặt |
猿股 | さるまた | VIÊN CỔ | Quần cộc |
聞か猿 | きかさる | VĂN VIÊN | Nghe thấy - không phải là con khỉ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
猿臂 | えんぴ | VIÊN | Cánh tay dài (như tay khỉ) |
野猿 | やえん | DÃ VIÊN | Dạ yến |
三猿 | さんえん | TAM VIÊN | Những ba con khỉ khôn ngoan mà không nhìn thấy và nghe thấy và nói tội lỗi |
犬猿 | けんえん | KHUYỂN VIÊN | Sự mệt mỏi |
猿人 | えんじん | VIÊN NHÂN | Vượn người |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 園遠袁轅薗壤獅塘嗇稠酷慥蜩誥喪超塔堝堡皓
VÍ DỤ PHỔ BIẾN