Số nét
11
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 球
- 王求
Hán tự
CẦU
Nghĩa
Quả cầu, quả bóng
Âm On
キュウ
Âm Kun
たま
Đồng âm
求構購句拘溝毬駒垢倶勾
Đồng nghĩa
丸円槌
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái khánh ngọc. Quả tròn. Ngọc cầu, thứ ngọc đẹp. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Ông vua 王 yêu cầu 求 người đó chơi bóng 球 chày bên dòng suối.
Góc Nhìn: ông Vua (王) Cầu nguyện (求)
==> được sống lâu như quả địa Cầu (球)
Nhà vua cầu có thể thống trị địa cầu
Vua của 10 nước là bá chủ toàn cầu luôn rồi
Vương miệng hình cầu là yêu cầu bắt buộc
Vua yêu CẦU xây cung điện hình CẦU
Vua yêu cầu đá CẦU
- 1)Cái khánh ngọc.
- 2)Quả tròn. Như địa cầu [地球] quả đất, bì cầu [皮球] quả bóng, v.v.
- 3)Ngọc cầu, thứ ngọc đẹp.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
北半球 | きたはんきゅう | Bán cầu bắc; Bắc bán cầu |
半球 | はんきゅう | bán cầu |
卓球 | たっきゅう | bóng bàn |
南半球 | なんはんきゅう みなみはんきゅう | nam bán cầu |
地球 | ちきゅう | quả đất; trái đất; địa cầu |
Ví dụ Âm Kun
捕球 | とたま | BỘ CẦU | (bóng chày) bắt bóng |
悪球 | あくたま | ÁC CẦU | Bóng chày để đánh |
球乗り | たまのり | CẦU THỪA | Làm trò trên quả bóng đang lăn (xiếc) |
球切れ | たまきれ | CẦU THIẾT | Cháy bóng đèn |
球電 | たまでん | CẦU ĐIỆN | Chớp quả bóng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
四球 | しきゅう | TỨ CẦU | Bốn quả bóng |
地球 | ちきゅう | ĐỊA CẦU | Quả đất |
死球 | しきゅう | TỬ CẦU | Đánh một bột bánh bởi việc ném một quả bóng (bóng chày) |
気球 | ききゅう | KHÍ CẦU | Bong bóng |
球威 | きゅうい | CẦU UY | Phát bóng đi với lực rất mạnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 詠註閠柱昶脉泳往国注宝怺求住永玉主氷救掴
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 地球(ちきゅう)Trái đất
- 電球(でんきゅう)Bóng đèn
- 野球(やきゅう)Bóng chày
- 卓球(たっきゅう)Bóng bàn
- 球場(きゅうじょう)Sân vận động bóng chày
- 球根(きゅうこん)(thực vật) bóng đèn
- 球(たま)Quả bóng