Số nét
12
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 琴
- 玨今
- 王王今
- 今
Hán tự
CẦM
Nghĩa
Đàn cầm Koto của Nhật
Âm On
キン
Âm Kun
こと
Đồng âm
感禁甘敢紺濫衿錦
Đồng nghĩa
鼓笛箏篠琵鍵
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái đàn cầm. Đàn dài ba thước sáu tấc, căng bảy dây gọi là đàn cầm. Nguyễn Trãi [阮薦] : Giai khách tương phùng nhật bão cầm [佳客相逢日抱琴] (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ [題程處士雲窩圖]) Khách quý gặp nhau, ngày ngày ôm đàn gảy. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

琴
Bộ thành phần = Vương + Kim : Làm Vua từ cổ chí Kim đều có cái thú chung là tửu và sắc. Thích uống rượu và nghe người đẹp chơi đàn, nhất là Dương Cầm. Tôi Đang làm vua nên tôi biết rất rõ điều này!
2 vị vua bây giờ đang cầm đàn
2 vị vua hiện tại đang chơi đàn dương CẦM
Hôm nay 2 ông Vua Cầm đàn đánh cho nhau nghe
Tử cổ chí Kim, Vui chúa đều thích Cầm kì thi hoạ
- 1)Cái đàn cầm. Đàn dài ba thước sáu tấc, căng bảy dây gọi là đàn cầm. Nguyễn Trãi [阮薦] : Giai khách tương phùng nhật bão cầm [佳客相逢日抱琴] (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ [題程處士雲窩圖]) Khách quý gặp nhau, ngày ngày ôm đàn gảy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
二弦琴 | にげんきん | Đàn koto hai dây; nhị huyền cầm |
手風琴 | てふうきん | đàn xếp; đàn ăccoc |
木琴 | もっきん | mộc cầm |
竪琴 | たてごと | đàn hạc; đàn lyre |
調琴 | ちょうきん | việc chơi đàn Koto |
Ví dụ Âm Kun
琴柱 | ことじ | CẦM TRỤ | Dụng cụ căng dây đàn koto |
三角琴 | みすみこと | TAM GIÁC CẦM | Đàn hac-pơ cổ xưa hình tam giác |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
弾琴 | だんきん | ĐÀN CẦM | Chơi trên (về) koto |
提琴 | ていきん | ĐỀ CẦM | Đàn viôlông |
木琴 | もっきん | MỘC CẦM | Mộc cầm |
洋琴 | ようきん | DƯƠNG CẦM | Pianô |
琴線 | きんせん | CẦM TUYẾN | Dây đàn cầm những tình cảm sâu xa nhất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 痊銓栓珍玲全閏琶斑琵琳琲筌詮瑕瑜現琢理琅
VÍ DỤ PHỔ BIẾN