Created with Raphaël 2.1.21324576891011

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

SẢN

Nghĩa
Sản vật, sản phẩm, vật phẩm
Âm On
サン
Âm Kun
.む .まれる うぶ~ .す
Nanori
もと
Đồng âm
山刊桟栞
Đồng nghĩa
物製品財資
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Một dạng của chữ sản [產]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 産

Đứng () bên sườn núi (HÁN ) sinh () con

Một người đứng bên vách núi sinh con

ĐỨNG vững với SẢN NGHIỆP của người SINH ra mình để lại

Đứng trên sườn núi để sinh Sản

Muốn Sinh sống thì phải Đứng lên mà Sản xuất

  • 1)Một dạng của chữ sản [產].
  • 2)Dị dạng của chữ 产
Ví dụ Hiragana Nghĩa
お土 おみやげ đặc sản; quà tặng; món quà
おさん việc sinh đẻ; sự ra đời; sinh nở; chuyển dạ
不動 ふどうさん bất động sản
とうさん sự phá sản; sự không trả được nợ
きょうさんとう đảng cộng sản
Ví dụ Âm Kun
おさん SẢNViệc sinh đẻ
たさん ĐA SẢNSinh nhiều con
かさん GIA SẢNGia sản
ちさん TRÌ SẢNQuản lý tài sản
むさん VÔ SẢNVô sản
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 薩偐彦商傍啻啼蒂旁新楴滂蒡帝竒榜膀諺親諦
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 産業(さんぎょう)
    Ngành công nghiệp
  • 産地(さんち)
    Khu vực
  • 名産(めいさん)
    Đặc sản địa phương
  • 財産(ざいさん)
    Tài sản
  • 不動産(ふどうさん)
    Địa ốc
  • 共産主義(きょうさんしゅぎ)
    Chủ nghĩa cộng sản
  • 産出する(さんしゅつする)
    Năng suất [vt]
  • 倒産する(とうさんする)
    Phá sản (công ty)
  • 破産する(はさんする)
    Phá sản
  • 出産する(しゅっさんする)
    Sinh nở
  • 産む(うむ)
    Sinh nở
  • 産声(うぶごえ)
    Tiếng khóc đầu tiên của em bé

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm