Created with Raphaël 2.1.21234

Số nét

5

Cấp độ

JLPTN4

Bộ phận cấu thành

Hán tự

DỤNG

Nghĩa
Dùng, công dụng
Âm On
ヨウ
Âm Kun
もち.いる
Nanori
たから
Đồng âm
容融踊勇溶庸蓉湧
Đồng nghĩa
使功
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Công dùng, đối lại với chữ thể [體]. Dùng, sai khiến. Của dùng, tài chánh của nhà nước gọi là quốc dụng [國用]. Đồ dùng. Nhờ vào cái gì để động tác làm lụng gọi là dụng. Dùng làm trợ từ, nghĩa là lấy, là bèn, là chưng ấy. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 用

Sử dụng (tháng () 1 lần

Để sử Dụng,các Quynh đệ không nên Ki () bo

Sử dụng gậy để chọc mặt trăng

Đất để sử dụng

TRĂNG bị GẬY DÀI kéo xuống --» làm ĐỒ DỤNG với nhiều CÔNG DỤNG

  • 1)Công dùng, đối lại với chữ thể [體]. Về phần bản năng của sự vật gọi là thể [體], đem thi hành ra sự nghiệp gọi là dụng [用]. Như công dụng [功用] công dụng, tác dụng [作用] làm dùng.
  • 2)Dùng, sai khiến. Như dụng nhân hành chánh [用人行政] dùng người làm chánh.
  • 3)Của dùng, tài chánh của nhà nước gọi là quốc dụng [國用].
  • 4)Đồ dùng.
  • 5)Nhờ vào cái gì để động tác làm lụng gọi là dụng. Như dụng tâm [用心], dụng lực [用力], động dụng [動用], v.v.
  • 6)Dùng làm trợ từ, nghĩa là lấy, là bèn, là chưng ấy.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
不器 ぶきよう sự vụng về; sự lóng ngóng; sự hậu đậu; vụng; vụng về; lóng ngóng; hậu đậu
ふよう bất dụng
じょうようしゃ ô tô chở khách; xe khách
らんよう sự lạm dụng
にゅうようぎゅう Bò sữa (bò nuôi để lấy sữa)
Ví dụ Âm Kun
いる もちいる DỤNGÁp dụng cho
併せいる あわせもちいる Tới sự sử dụng cùng chung
広くいる ひろくもちいる Sử dụng rộng rải
重くいる おもくもちいる Để đưa cho cho một quan trọng vị trí
権力をいる けんりょくをもちいる Dụng quyền
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ごよう DỤNGCông việc
ふよう BẤT DỤNGBất dụng
さよう TÁC DỤNGTác dụng
使 しよう SỬ DỤNGSự sử dụng
りよう LỢI DỤNGSự lợi dụng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 甬鼡誦甫俑通涌桶痛蛹匍浦圃捕哺埔庸猟脯逋
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 用事(ようじ)
    Nhiệm vụ
  • 急用(きゅうよう)
    Việc khẩn cấp
  • 費用(ひよう)
    Trị giá
  • 家庭用(かていよう)
    Để sử dụng tại nhà (so với kinh doanh)
  • 用心深い(ようじんぶかい)
    Thận trọng
  • 利用する(りようする)
    Sử dụng
  • 用意する(よういする)
    Chuẩn bị
  • 採用する(さいようする)
    Nhận nuôi
  • 信用する(しんようする)
    Tin tưởng
  • 用いる(もちいる)
    Tận dụng

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm